Hình quá sáng trong x quang phổi là gì năm 2024

  • 1. PHỔI TRÊN PHIM X.QUANG NGỰC BS. LÊ MẠNH THƯỞNG LỚP CK1 – K13 – CĐHA ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
  • 2. KHẢO  Các dấu hiệu trên phim X.quang ngực – Bài giảng chẩn đoán hình ảnh – Trường đại học Y Hà Nội – Nhà xuất bản Y học Hà Nội - 2005.  Bài giảng các dấu hiệu phổi – Ths. Bùi Hoàng Tú – Trường đại học Y Hải Phòng.  Normal Anatomy of the Chest - Chest Radiology: The Essentials, 2nd Edition – Collins, Jannette; Stern, Eric J.  Signs and Patterns of Lung Disease - Chest Radiology: The Essentials, 2nd Edition – Collins, Jannette; Stern, Eric J.  Do trình độ tiếng Anh còn hạn chế nên phần dịch từ tài liệu Chest Radiology còn nhiều thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp ý kiến của Thầy giáo và các Bác sĩ đồng nghiệp trong lớp CKI – K13 – CĐHA
  • 3. GIẢI PHẪU
  • 4. thất sau. 2. Đường trung thất trước. 3. Đường cạnh trái ĐMC. 4. Đường cạnh trái CS. 5. Đường cạnh phải CS 6. Đường cạnh phải KQ. 7. Đường cạnh TM đơn. 8. Đường cạnh TQ. 1. CÁC ĐƯỜNG TRUNG THẤT
  • 5. VÙNG PHỔI  Trên phim ngực thẳng phổi được chia ra làm 3 vùng một cách tương đối theo chiều cao của phổi là: Vùng trên, vùng giữa, và vùng đáy phổi.  Vùng trên phổi còn được chia ra làm 2 vùng là vùng đỉnh và vùng hạ đòn 1. Vùng đỉnh phổi; 2. Vùng hạ đòn; 3. Vùng giữa phổi; 4. Vùng đáy phổi
  • 6. phổi 2. Vùng nách 3. Vùng giữa 4. Vùng quanh rốn phổi 5. Vùng trên rốn phổi 6. Vùng cạnh tim 7. Vùng đáy phổi 3. PHÂN CHIA VÙNG TỔN THƯƠNG TRÊN PHIM PHỔI.
  • 7. thùy phổi phải a. Thùy trên: Phân thùy đỉnh = PT 1 Phân thùy trước = PT 2 Phân thùy sau = PT 3 b. Thùy giữa: Phân thùy sau ngoài = PT 4 Phân thùy trước trong = PT 5 c. Thùy dưới: Phân thùy Fowler = PT 6 Phân thùy cạnh tim = PT 7 Phân thùy trước nền = PT 8 Phân thùy cạnh nền = PT 9 Phân thùy sau nền = PT 10 4. PHÂN CHIA THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI. A. Phổi phải: có 2 rãnh liên thùy, 3 thùy phổi và 10 phân thùy
  • 8. THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI. B. Phổi trái: có 1 rãnh liên thùy, 2 thùy phổi và 9 phân thùy a. Thùy trên Phân thùy đỉnh = PT 1 Phân thùy trước = PT 2 Phân thùy sau = PT 3 Phân thùy trên = PT 4 Phân thùy dưới = PT 5 c. Thùy dưới: Phân thùy Fowler = PT 6 Phân thùy trước nền = PT 8 Phân thùy cạnh nền = PT 9 Phân thùy sau nền = PT 10 Định khu phân thùy phổi trái
  • 9. LỒNG NGỰC TRÊN PHIM X.QUANG THƯỜNG A. Trên phim thẳng: 1- Khí quản 2- PQ gốc phải 3-PQ gốc trái 4- Cung ĐMCN 5- TM Azygos 6- ĐM phổi P 7- ĐM phổi T 8- Nhánh thùy trên ĐMP P 9- Nhánh dưới TM phổi P 10- Tâm nhĩ P 11- Tâm thất T 12- Và các cấu trúc khác.
  • 10. nghiêng 1- Các thành phần trên phim nghiêng thì thở ra. 2- Phần lờn ĐMC ngực 3- Cung ĐMC 4-Thân ĐM cánh tay đầu 5- Khí quản 6- Nhánh thuỳ trên PQ P 7- Nhánh thùy trên PQ T 8- ĐM phổi P 9- ĐM phổi T 10- Hợp lưu TM phổi 11- Và các cấu trúc khác 5. GIẢI PHẪU LỒNG NGỰC TRÊN PHIM X.QUANG THƯỜNG
  • 11. trên phim X.quang phổi thẳng có hình ảnh :  Bờ phải trung thất có 2 cung là cung nhĩ phải và cung tĩnh mạch chủ trên.  Bờ trái trung thất có 3 cung là cung thất trái, cung động mạch phổi và cung động mạch chủ.  Đôi khi bờ phải trung thất có thêm cung tĩnh mạch đơn [tĩnh mạch AZygos] 6] HÌNH ẢNH TRÊN X.QUANG PHỔI THƯỜNG
  • 12. TRÊN X.QUANG PHỔI THƯỜNG
  • 13. TIM NGỰC  Đường kính lớn nhất của tim so với đường kính lớn nhất của lồng ngực < 0,5
  • 14. ngang của động mạch thuỳ dưới phổi đo ở đỉnh dưới của rốn phổi

Chủ Đề