Hoa trinh nữ tiếng anh là gì năm 2024

Chi Trinh nữ [danh pháp khoa học: Mimosa] là một chi của khoảng 400 loài cây thân thảo và cây bụi, thuộc phân họ Trinh nữ [Mimosoideae] trong họ Đậu [Fabaceae], với lá kép hình lông chim. Loài được biết nhiều nhất là Mimosa pudica với tên gọi dân dã là cây xấu hổ hay cây trinh nữ, do các lá của chúng khép lại khi bị chạm vào; nhiều loài khác cũng khép lá lại vào buổi chiều. Nó có nguồn gốc ở miền nam México và khu vực Trung Mỹ nhưng đã phổ biến rộng khắp như là một loài cây cảnh kỳ lạ được trồng trong nhà trong các khu vực ôn đới và ngoài vườn trong các khu vực nhiệt đới. Việc trồng ngoài vườn đã làm cho nó nhanh chóng trở thành một loại cỏ dại và là một loài xâm hại nguy hiểm ở nhiều nơi.

Lá trinh nữ đang khép lại

Các thành viên trong chi này thuộc về một số ít thực vật có khả năng có chuyển động thực vật nhanh; các ví dụ ngoài chi Mimosa còn có vũ thảo [Desmodium motorium] và bẫy ruồi [Dionaea muscipula].

Tên gọi khoa học của chi Mimosa có một lịch sử phức tạp, trải qua các thời kỳ chia nhỏ cũng như gộp lại, kết quả là nó đã có tới trên 3.000 tên gọi, phần nhiều hoặc là từ đồng nghĩa của các loài khác hay được chuyển sang các chi khác. Một phần là do các thay đổi này mà tên gọi "Mimosa" cũng đã được sử dụng cho một vài loài có họ hàng khác với các lá hình lông chim đơn hay kép, nhưng hiện nay chúng được phân loại trong các chi khác, phần lớn là để gọi Albizia julibrissin [tức cây hợp hoan thuộc chi muồng lá khế/ Albizia] và Acacia dealbata [keo bạc]. Tại Việt Nam, tình trạng cũng tương tự. Ở một số nơi, như ở Đà Lạt, người ta cũng gọi cây keo bạc là mimosa.

Tại Nga, có một truyền thống tặng cho phụ nữ các bông hoa mimosa vàng [cùng với các hoa khác] vào Ngày quốc tế phụ nữ [8 tháng 3]. Hoa này lấy từ cây Acacia dealbata [keo bạc], nó không phải là Mimosa thực sự.

Hoa là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Trong văn hóa của người Việt, hoa luôn giữ một vị trí đặc biệt trong tình yêu, cuộc sống. Vậy bạn đã biết được tên tiếng Anh của bao nhiêu loài hoa quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng Anh qua bài viết đưới đây.

  1. Rose /rəʊz/: Hoa hồng
  2. Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: Hoa thược dược
  3. Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng
  4. Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: Hoa cẩm tú cầu
  5. Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
  6. Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi
  7. Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: Hoa hướng dương
  8. Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/: Hoa thủy tiên
  9. Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/: Hoa thủy tiên
  10. Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn
  11. Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: Hoa dâm bụt
  12. Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa phong lan
  13. Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
  14. Lily /ˈlɪl.i/: Hoa bách hợp
  15. Tulip /ˈtʃuː.lɪp/: Hoa tuy líp, hoa uất kim cương
  16. Violet /ˈvaɪə.lət/: Hoa violet, chỉ hoa tím
  17. Pansy /ˈpæn.zi/: Hoa bướm
  18. Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/: Hoa lưu ly
  19. Iris /ˈaɪ.rɪs/: Hoa diên vĩ
  20. Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: Hoa nhài
  21. Lotus /ˈləʊ.təs/: Hoa sen
  22. Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: Hoa súng
  23. Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương
  24. Gladiolus /ˌɡlæd.iˈəʊ.ləs/: Hoa lay ơn
  25. Michelia: Hoa ngọc lan
  26. Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: Hoa mộc lan
  27. Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
  28. Daisy /ˈdeɪ.zi/: Hoa cúc dại
  29. Chrysanthemum /krɪˈsænθ.ə.məm/: Cúc đại đóa
  30. Cyclamen /ˈsɪk.lə.mən/: Hoa anh thảo
  31. Plumeria: Hoa đại
  32. Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: Hoa lay-ơn
  33. Poppy /ˈpɒp.i/: Hoa anh túc
  34. Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê , hoa bướm
  35. Camellia /kəˈmiː.li.ə/: Hoa hồng trà
  36. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: Cúc vạn thọ
  37. Lily of the valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/: Hoa linh lan
  38. Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
  39. Gerbera /ˈdʒəːb[ə]rə/: Hoa đồng tiền
  40. Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: Hoa đào
  41. Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: Hoa phượng
  42. Coral Vine: Hoa Tigon
  43. Daffodil /ˈdæfədɪl/: Thủy tiên hoa vàng
  44. Milkwood pine: Hoa sữa
  45. Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər /: Xương rồng
  46. Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: Hoa mào gà
  47. Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: Hoa huệ
  48. Crocus /ˈkroʊkəs/: Hoa nghệ tây
  49. Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: Hoa mao địa hoàng
  50. Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/: Hoa mai
  51. Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Cây kim ngân hoa
  52. Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
  53. Moss rose /mɔːs roʊz/: Hoa mười giờ
  54. Arum lily /’eərəmˈlɪl.i/: Hoa loa kèn
  55. Epihyllum: Hoa quỳnh
  56. Lagerstroemia: Hoa bằng lăng
  57. Phalaenopsis: Hoa Lan hồ điệp
  58. Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: Hoa trạng nguyên
  59. Sword Orchid /sɔːd ˈɔː.kɪd/: Hoa địa lan
  60. Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: Hoa giấy
  61. Fragipane: Hoa sứ
  62. Thea amplexicaulis: Hoa hải đường
  63. Ageratum conyzoides: Hoa ngũ sắc
  64. Jessamine: Hoa lài
  65. White-dotted: Hoa mơ

Trên đây là tên một số loài hoa thông dụng bằng tiếng anh. Hy vọng sau khi xem xong bài viết này các bạn sẽ biết thêm được tên của nhiều loài hoa bằng tiếng anh và có thể vận dụng vào thực tế. Chúc các bạn học tốt.

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài [Anh, Mỹ, Canada…] các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: //tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/

Hoa trinh nữ tên gọi khác là gì?

Trinh nữ hay Hàm tu thảo [khoa danh: Mimosa pudica] còn gọi là cây hổ ngươi, cây xấu hổ, cây mắc cỡ, cây thẹn, cây e thẹn, cỏ thẹn là một loại thực vật sống ít năm thuộc họ Đậu.

Tại sao lá cây xấu hổ khép lại khi có vật chạm vào?

Ở cuối cuống lá có một mô tế bào mỏng gọi là bọng lá, bên trong chứa đầy nước. Khi bạn đụng tay vào, lá bị chấn động, nước trong tế bào bọng lá lập tức dồn lên hai bên phía trên. Thế là phần dưới bọng lá xẹp xuống như quả bóng xì hơi, còn phía trên lại như quả bóng bơm căng. Điều đó làm cuống lá sụp xuống, khép lại.

Cây trinh nữ thuộc họ gì?

Họ Đậu

Trinh nữ có nghĩa là gì?

Trinh nữ là từ để chỉ người con gái còn trinh tiết [chưa từng quan hệ tình dục với ai]. Trinh tiết cũng có thể sử dụng với ý nghĩa rộng hơn.

Chủ Đề