Hoàng hôn ngày 15 tháng 3 năm 2023

Chú ý. nếu bạn thay đổi kiểu chạng vạng sau khi đã tạo lịch mặt trời hàng tháng hoặc hàng năm, bạn cần nhấn lại các nút màu vàng bên dưới để điều chỉnh lịch theo kiểu chạng vạng mới

Tạo Lịch mặt trời

Chọn năm



HOẶC

Sau khi nhấn nút để tạo lịch hàng tháng hoặc lịch hàng năm, lịch thiên văn của mặt trời sẽ xuất hiện bên dưới, tức là thời điểm Mặt trời mọc, Hoàng hôn và Cực điểm, cũng như chỉ báo về thời gian tiết kiệm năng lượng mặt trời hoặc ánh sáng ban ngày trong lực lượng và ánh sáng. Cực điểm của mặt trời xác định thời điểm mà nó đi qua kinh tuyến địa phương và các tia của nó rơi vuông góc, tạo thành một đường thẳng;
Chú ý. bằng cách nhấp hoặc nhấn vào một trong các dòng có thời gian của lịch dương, nó sẽ được đánh dấu bằng màu vàng, để tạo điều kiện nhận dạng ngay cả sau khi cuộn trang

Tỉnh lỵ với thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn

latitud viết tắt thành phố. chiều dài. AgrigentoAG37. 300013. 6000 Alexandria AL44. 916708. 6167AnconaAN43. 616713. 5167ÁostaAO45. 733307. 3167ArezzoAR43. 466711. 8833 Ascoli Piceno AP 42. 850013. 5667AstiAT44. 883308. 2000AvellinoAV40. 916714. 7833 BariBA41. 116716. 8833BellunoBL46. 133312. 2167 Benevento BN41. 133314. 7667 Bergamo BG45. 700009. 6667 Biella BI45. 566708. 0500 BolognaBO44. 500011. 3500 Bolzano BZ46. 500011. 3333BresciaBS44. 533310. 2000BrindisiBR40. 650017. 9333 Cagliari CA 39. 216709. 1667 Caltanissetta CL37. 483314. 0667 Campobasso CB41. 566714. 6500CarraraMS44. 079310. 1012 Caserta CE41. 066714. 3167CataniaCT37. 500015. 0833 Catanzaro CZ38. 900016. 5833 Cesena FC44. 133312. 2333ChietiCH42. 350014. 1667ComoCO45. 800009. 0833 Cosenza CS39. 283316. 2500 Cremona CR45. 133310. 0333CrotoneKR39. 083317. 1333CuneoCN44. 400007. 5500EnnaEN37. 566714. 2667 Fermo FM43. 165613. 7242FerraraFE44. 833311. 6333 Firenze FI43. 766711. 2500FoggiaFG41. 466715. 5500 Forli FC44. 222512. 0408FrosinoneFR41. 633313. 3667 Genoa GE44. 416708. 9167 Gorizia GO45. 950013. 6333 Grosseto GR42. 766711. 1167ImperiaIM43. 883308. 0167IserniaIS41. 600014. 2333 L'Aquila AQ42. 350013. 4000 La Spezia SP44. 116709. 8333 Latina LT41. 466712. 8833LecceLE40. 350018. 1833LeccoLC45. 850009. 3833 Livorno LI43. 550010. 3167LodiLO45. 316709. 5000 Luca LU43. 850010. 5167 Macerata MC43. 300013. 4500 Thần chú MN45. 150010. 7833

latitud viết tắt thành phố. chiều dài. khối lượngMS44. 038610. 1333 Matera MT40. 683316. 6000 Messina ME38. 183315. 5667 Milan MI45. 466709. 1833 Modena MO44. 650010. 9167 Napoli NA40. 350014. 2500 Novara NO45. 450008. 6333NuoroNU40. 316709. 2667OristanoOR39. 900008. 6000 Padua PD45. 400011. 8833 Palermo PA 38. 116713. 3500ParmaPR44. 800010. 3500 Pavia PV45. 183309. 1667 Perugia PG43. 116712. 4000PesaroPS43. 900012. 9167PescaraPE42. 450014. 2167PiacenzaPC45. 050009. 6833 Pisa PI43. 716710. 4000PistoiaPT43. 933310. 9167 Pordenone PN45. 950012. 6500PowerPZ40. 633315. 8167 Prato PO43. 883311. 1000 RagusaRG36. 933314. 7333 Ravenna RA44. 416712. 2000 Reggio Calabria RC 38. 100015. 6500 Reggio Emilia 44. 700010. 6333 Rieti RI42. 366712. 8667 Rimini RN44. 066712. 5667 Rô-ma RM41. 900012. 4833RovigoRO45. 066711. 8000 Salerno SA40. 683314. 7667 Sassari SS40. 716708. 5667Savona SV44. 316708. 4667SienaSI43. 316711. 3000SyracuseSR37. 066715. 2833SondrioSO46. 183309. 8833 Taranto TA40. 466717. 2333 Teramo TE42. 666713. 7167 Terni TR42. 566712. 6667 Torino TO45. 066707. 7000 Mũi KhoanTP38. 016712. 5333TrentoTN46. 066711. 1333TrevisoTV45. 666712. 2500TriesteTS45. 650013. 7667UdineUD46. 066713. 2333VareseVA45. 833308. 8167 Venise VE45. 433312. 3500 cỏ roi ngựaVB45. 933308. 5500VercelliVC45. 333308. 4167VeronaVR45. 450011. 0000 Vibo Valentia VV 38. 666716. 0100Vicenza VI45. 550011. 5500ViterboVT42. 550012. 1167

1WedS. Bạch tạng [60/305] - Tháng 9. KHÔNG. 9
bình Minh. 06. 45 - Hoàng Hôn. 18. 00 - Mặt Trăng. 3. 26 [xe điện. ] 12. 01 [Lêv. ]
March or good or rio, con bò trên cỏ và con chó trong bóng râm
2GioS. LỬA CƠ SỞ [61/304]
bình Minh. 06. 43 - Hoàng Hôn. 18. 01 - Mặt Trăng. 4. 18 [xe điện. ] 12. 55 [đồng. ]
Bụi tháng ba đáng giá vàng bạc
3T6. CUNEGONDE [62/303]
bình Minh. 06. 42 - Hoàng Hôn. 18. 02 - Đỉnh âm lịch ở 19 - khoảng cách. km. 405. 911. - Mặt trăng. 5. 01 [xe điện. ] 13. 55 [đồng. ]
Nước tháng ba tệ hơn vết bẩn trên quần áo
4SatS. CASIMIRO, S. LUCIUS [63/302]
bình Minh. 06. 40 - Hoàng Hôn. 18. 03 - Trăng. 5. 36 [xe điện. ] 14. 57 [đồng. ]
Tháng ba không nước, tháng tư không cỏ
Chúa Nhật 5 Mùa Chay [64/301]
bình Minh. 06. 38 - Hoàng Hôn. 18. 04 - Trăng. 6. 06 [xe điện. ] 16. 01 [Lêv. ]
Vào tiếng sấm đầu tiên của tháng ba, tất cả những con rắn đều xuất hiện
6MonS. GIORDANO [65/300] - Tháng 9. KHÔNG. 10
bình Minh. 06. 37 - Hoàng Hôn. 18. 06 - Trăng. 6. 31 [xe điện. ] 17. 04 [đồng. ]
Nếu tháng hai không tấn công, tháng ba nghĩ xấu
7MarS. FELICITA, đường phố. VĨNH VIỄN [66/299]
bình Minh. 06. 35 - Hoàng Hôn. 18. 07 - Trăng tròn lúc 1 giờ chiều. 43. - Mặt trăng. 6. 53 [xe điện. ] 18. 07 [Lêv. ]
Tháng ba khô nóng làm rượu đậm đà
8WedS. JOHN OF GOD - Ngày Phụ nữ [67/298]
bình Minh. 06. 33 - Hoàng hôn. 18. 08 - Trăng. 7. 13 [xe điện. ] 19. 10 [đồng. ]
Sương tháng ba không đau, nhưng sương tháng tư lấy mất bánh rượu
9Thứ Năm. PHÁPCA R. [68/297]
bình Minh. 06. 32 - Hoàng Hôn. 18. 09 - Trăng. 7. 32 [xe điện. ] 20. 14 [đồng. ]
Tháng Ba điên cuồng, mặt trời ló dạng mang theo chiếc ô
10 thứ sáu. ĐƠN GIẢN ĐƠN GIẢN [69/296]
bình Minh. 06. 30 - Hoàng Hôn. 18. 10 - Mặt trăng. 7. 53 [xe điện. ] 21. 20 [đồng. ]
Vào tháng 3, hãy cắt và tỉa nếu bạn không muốn thùng rỗng
11 giờ thứ bảy. CONSTANTINE [70/295]
bình Minh. 06. 28 - Hoàng Hôn. 18. 11 - Mặt trăng. số 8. 14 [xe điện. ] 22. 28 [đồng. ]
Ai không tỉa vườn nho của mình vào tháng ba sẽ mất mùa
12CN III MÙA CHAY [71/294]
bình Minh. 06. 27 - Hoàng hôn. 18. 12 - Mặt trăng. số 8. 40 [xe điện. ] 23. 39 [đồng. ]
Tháng ba không hành quân, tháng tư sẽ san bằng
13MonS. ARRIGO, S. Euphrasia v. [72/293] - Tháng 9. KHÔNG. 11
bình Minh. 06. 25 - Hoàng Hôn. 18. 14 - Trăng. 9. 11 [xe điện. ]
Tháng ba khô, tháng tư ẩm
14MarS. NỮ HOÀNG MATILDA [73/292]
bình Minh. 06. 23 - Hoàng Hôn. 18. 15 - Trăng. 0. 52 [đồng. ] 9. 50 [xe điện. ]
Nắng tháng ba và bột màu
15THỨ TƯ. LONGINUS, S. LUISA [74/291]
bình Minh. 06. 22 - Hoàng Hôn. 18. 16 - Trăng. quý trước lúc 03. 10. - Mặt trăng. 2. 03 [Lêv. ] 10. 40 [xe điện. ]
Tháng ba, ai chưa có giày thì đi chân đất, ai có thì đi thêm chút nữa
16Thứ Năm. GIÁM MỤC HERIBERTO [75/290]
bình Minh. 06. 20 - Hoàng Hôn. 18. 17 - Trăng. 3. 08 [Lêv. ] 11. 42 [xe điện. ]
Giữa tháng giêng, nắng trong trang;
17thứ sáu. PATRICK [76/289]
bình Minh. 06. 18 - Hoàng hôn. 18. 18 - Trăng. 4. 03 [Lêv. ] 12. 56 [xe điện. ]
Tháng ba khô tháng tư mưa, phúc cho kẻ ác đã gieo ta
18T7. SALVATORE, S. CYRILL [77/288]
bình Minh. 06. 17 - Hoàng hôn. 18. 19 - Trăng. 4. 48 [đồng. ] 14. 15 [xe điện. ]
Tháng ba nhuộm, tháng tư vẽ, tháng năm làm mỹ nữ, tháng sáu làm xấu xí
19 CHỦ NHẬT MÙA CHAY - Ngày của Cha [78/287]
bình Minh. 06. 15 - Hoàng hôn. 18. 20 - cận điểm Mặt Trăng ở 16 - khoảng cách. km. 362. 691. - Mặt trăng. 5. 24 [đồng. ] 15. 36 [xe điện. ]
Tháng ba ẩm ướt, nỗi đau nông dân
20MonS. ALEXANDRA MARTYR [79/286] - Tháng 9. KHÔNG. 12
bình Minh. 06. 13 - Hoàng hôn. 18. 22 - Xuân phân lúc 10 giờ tối. 22. - Mặt trăng. 5. 54 [đồng. ] 16. 55 [xe điện. ]
Tháng ba, dân làng nào cũng đi chân đất
21MarS. BÊN ĐIỂN [80/285]
bình Minh. 06. 11 - Hoàng Hôn. 18. 23 - Trăng non lúc 18. 27. - Mặt trăng. 6. 19 [đồng. ] 18. 12 [xe điện. ]
Đối với Saint Benedict con én dưới mái nhà
22THỨ TƯ. LÁ [81/284]
bình Minh. 06. 10 - Hoàng Hôn. 18. 24 - Trăng. 6. 43 [đồng. ] 19. 27 [xe điện. ]
Marzo mua cho mẹ bộ lông và ba ngày sau anh bán nó
23Thứ Năm. TURIBIUS CỦA M. - Bắt đầu tháng Ramadan [82/283]
bình Minh. 06. 08 - Hoàng Hôn. 18. 25 - Trăng. 7. 06 [Lêv. ] 20. 41 [xe điện. ]
Khi tháng ba hành quân, tháng tư cắm trại
24thứ sáu. ROMULUS [83/282]
bình Minh. 06. 06 - Hoàng Hôn. 18. 26 - Trăng. 7. 31 [đồng. ] 21. 54 [xe điện. ]
Tháng ba, marzotto, mỗi con chim đen với melotto của nó
25Thứ bảy THÔNG BÁO. CỦA CHÚA [84/281]
bình Minh. 06. 05 - Hoàng Hôn. 18. 27 - Trăng. 7. 58 [đồng. ] 23. 05 [xe điện. ]
Tháng giêng sinh, tháng hai dịu dàng, tháng ba cất cánh
Chúa Nhật 26 Mùa Chay [85/280]
bình Minh. 06. 03 - Hoàng Hôn. 18. 28 - Trăng. số 8. 30 [đồng. ]
Khi tháng ba mưa, vườn cây bội thu
27T2. THÁNG 8 [86/279] - Tháng 9. KHÔNG. 13
bình Minh. 06. 01 - Hoàng Hôn. 18. 29 - Trăng. 0. 14 [xe điện. ] 9. 08 [Lêv. ]
Tháng ba mềm mại, lúa mì cho những cục đất
28MarS. SISTO III POPE [87/278]
bình Minh. 06. 00 - Hoàng Hôn. 18. 30 - Trăng. 1. 17 [xe điện. ] 9. 53 [đồng. ]
Khi tháng ba khô hạn, bà làm giỏ và lin capecchio
29THỨ TƯ. Liệt sĩ THỨ HAI [88/277]
bình Minh. 05. 58 - Hoàng Hôn. 18. 31 - Trăng. quý đầu tiên lúc 03. 33. - Mặt trăng. 2. 12 [xe điện. ] 10. 45 [đồng. ]
Ba chủ đề tạo thành một chuỗi
30thứ Năm. AMEDEO [89/276]
bình Minh. 05. 56 - Hoàng Hôn. 18. 33 - Trăng. 2. 59 [xe điện. ] 11. 43 [đồng. ]
Tháng ba không có ngày nào giống ngày nào
31 T6. BENJAMIN LỬA ĐẠO [90/275]
bình Minh. 05. 54 - Hoàng Hôn. 18. 34 - Đỉnh âm lịch lúc 12 giờ - khoảng cách. km. 404. 949. - Mặt trăng. 3. 37 [tram. ] 12. 45 [lev. ]
Chi assai ciarla spesso falla

Chủ Đề