Học phí Đại học Thương mại ngành Marketing

Học phí Đại học Thương Mại 5 2021 – 2022 là bao lăm? Mức học phí của 1 tín chỉ như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học trò ân cần.Đại học Thương Mại [TMU] là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực. Hoạt động tự chủ gắn với phận sự giải trình. Kế bên là 1 trường đại học tập huấn đa ngành, đa lĩnh vực thì mức học phí Đại học Thương Mại luôn là vấn đề ân cần bậc nhất của các bậc phụ huynh và các bạn học trò. Mời các bạn cùng Học Điện Tử Cơ Bản theo dõi bài viết dưới đây nhé.Đại học Thương Mại 5 2021 – 2022I. Thông tin về Đại học Thương mạiII. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021III. Học phí Đại học Thương mại 2021 – 2022IV. Học phí Đại học Thương mại 2020-2021V. Lịch trình các tuyến xe buýt chạy qua trường ĐH Thương Mại[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]I. Thông tin về Đại học Thương mạiKý hiệu: TMULoại hình: Công lậpĐịa chỉ: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giđấy, thị thành Hà NộiĐiện thoại: [04] 3764 3219Website: www.tmu.edu.vnTên trường Đại học Thương mại bằng tiếng anh: University of trade1. Nhân vật tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Tập huấn.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểna] Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhị, 3 trong kỳ thi học trò giỏi non sông và các nhân vật xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Tập huấn;b] Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT non sông 5 2018 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao tới thấp cho tới lúc đủ mục tiêu tuyển sinh.II. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021Tối 15/9, Đại học Thương mại ban bố điểm chuẩn cho 26 ngành tập huấn. Quản trị dịch vụ du hý và lữ khách thấp nhất – 25,8. Tuy nhiên, mức này vẫn tăng gần 2 điểm so với điểm chuẩn thấp nhất [24] của 5 ngoái. Nếu tính trung bình, 5 nay thí sinh phải giành 8,6 điểm mỗi môn mới đỗ vào trường.[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn từ 25,8 tới 27,45, trong đấy cao nhất ngành Marketing, thấp nhất ngành Quản trị khách sạn.Các cấp còn lại cốt yếu lấy mức 26-27 điểm. Điểm chuẩn chi tiết như sau:STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Quản trị dịch vụ du hý và lữ hànhTM03A00, A01, D0126.2Điểm thi TN THPT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D0127.4Điểm thi TN THPT3Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D0126.3Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin]4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0126.35Điểm thi TN THPT5Thương mại điện tửTM17A00, A01, D0127.1Quản trị thương nghiệp điện tửĐiểm thi TN THPT6Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0126.55Điểm thi TN THPT [Quản trị nhân công công ty]7Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D0426.8Điểm thi TN THPT [Ngành QTKD – tiếng trung thương nghiệp]8Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D0326Điểm thi TN THPT [ ngành QTKD – tiếng Pháp thương nghiệp]9Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0126.15Điểm thi TN THPT10Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0127.1Thương mại quốc tếĐiểm thi TN THPT11Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0126.7Điểm thi TN THPT12Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D0126.15Tài chính côngĐiểm thi TN THPT13Kinh tếTM12A00, A01, D0126.95Kinh tế quốc tếĐiểm thi TN THPT14Ngôn ngữ AnhTM18D0126.7Tiếng Anh thương mạiĐiểm thi TN THPT15Kế toánTM07A00, A01, D0126.6Kết toán doanh nghiệpĐiểm thi TN THPT16LuậtTM19A00, A01, D0126.1Điểm thi TN THPT [ngành luật kinh tế]17Kinh tếTM13A00, A01, D0126.35Quản lý kinh tếĐiểm thi TN THPT18Kế toánTM09A00, A01, D0126.2Kế toán côngĐiểm thi TN THPT19Quản trị dịch vụ du hý và lữ hànhTM03A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2220Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.21Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.22Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D01, XDHB26[Ngành vốn đầu tư – nhà băng thương nghiệp] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.23Thương mại điện tửTM17A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7.24Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.25Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D04, XDHB26[Ngành tiếng Trung thương nghiệp] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.26Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D03, XDHB25[Ngành tiếng Pháp thương nghiệp] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2227Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2228Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.29Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2230Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D01, XDHB25[Ngành vốn đầu tư công] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.31Kinh tếTM12A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.32Ngôn ngữ AnhTM18D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.33Kế toánTM07A00, A01, D01, XDHB25[Ngành kế toán công ty] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.34LuậtTM19A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.35Kinh tếTM13A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2236Kế toánTM09A00, A01, D01, XDHB25[Ngành kế toán công] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2237Kiểm toánTM10A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.38MarketingTM04A00, A01, D0127.45Marketing thương mạiĐiểm thi TN THPT39MarketingTM04A00, A01, D01, XDHB26[ngành marketing thương nghiệp] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.40MarketingTM05A00, A01, D0127.15Quản trị thương hiệuĐiểm thi TN THPT41MarketingTM05A00, A01, D01, XDHB25[Ngành quản trị nhãn hàng] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2342Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT [ngành QTKS tập huấn theo chế độ đặc biệt]43Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.44Quản trị dịch vụ du hý và lữ hànhTM25A01, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT [Ngành quản trị dịch vụ du hý và lữ khách tập huấn theo chế độ đặc biệt]45Quản trị dịch vụ du hý và lữ hànhTM25A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 2246Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D0726.2Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin tập huấn theo chế độ đặc biệt].47Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.48Kế toánTM08A00, A01, D0126.1Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng caoĐiểm thi TN THPT49Kế toánTm08A00, A01, D01, XDHB25[Ngành kế toán công ty – chất lượng cao] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.50Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D0726.1Hệ chất lượng caoĐiểm thi TN THPT51Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D07, XDHB26[Ngành vốn đầu tư – nhà băng thương nghiệp – chất lượng cao] – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.52Kiểm toánTM10A00, A01, D0126.55Điểm thi TN THPT[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]III. Học phí Đại học Thương mại 2021 – 2022Học phí Đại học Thương Mại 5 học 2021-2022 dự định cho chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/5 học,Chương trình tập huấn chất lượng cao từ 30.450.000đ – 33.495.000đ/5 học,Chương trình tập huấn theo chế độ đặc biệt từ 18.900.000đ – 20.790.000đ/5 học.Mức tăng học phí từng 5 so với 5 học trước liền kề tối đa là 10%.Hiện tại, mức học phí của 1 tín chỉ ở trường Đại học Thương Mại khoảng 496.000đ/tín chỉ.IV. Học phí Đại học Thương mại 2020-2021Đại học Thương mại tuyển 4.300 mục tiêu ở 3 chương trình đại trà, chất lượng cao và chương trình tập huấn theo chế độ đặc biệt. Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển liên kết chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải thi học trò giỏi cấp tỉnh, non sông với kết quả thi tốt nghiệp THPT.Theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy của nhà trường 5 2020 thì:5 học 2020 – 2021, Nhà trường ko tăng học phí so với học phí 5 học 2019 – 2020 theo quy định lịch trình tăng học phí của Chính phủ.Chi tiết:- Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm- Chương trình chất lượng cao: 30.450.000 đ/1 năm- Chương trình tập huấn theo chế độ đặc biệt: 18.900.000 đ/nămMức tăng học phí từng 5 so với 5 học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.Theo đề án tuyển sinh trình độ đại học 5 2020, trường ĐH Thương mại tuyển sinh trong cả nước, dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Tập huấn.[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Nhà trường tiến hành 3 phương thức xét tuyển, trong đấy, xét tuyển thẳng và dành đầu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Tập huấn và quy định của Trường.Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ biến [TNTHPT] 5 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.Và xét tuyển liên kết chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tới ngày 04/9/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học trò giỏi [bậc Trung học phổ biến] cấp tỉnh/ thị thành trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học trò giỏi non sông với kết quả thi TNTHPT 5 2020, theo quy định của Trường.Ngoài tuyển sinh chương trình đại trà, Trường còn tuyển sinh tập huấn chương trình chất lượng cao cho 2 ngành/chuyên ngành Kế toán công ty và Nguồn vốn – Ngân hàng thương nghiệp với 200 mục tiêu.V. Lịch trình các tuyến xe buýt chạy qua trường ĐH Thương MạiTuyến [20A] Cầu Giđấy – PhùngMã số tuyến:20ATên tuyến:Cầu Giđấy – PhùngĐơn vị chuyên chở:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long [Hanoibus]Loại hình hoạt động:Cự ly: 15.7 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5h00 – 21h00 [Cầu Giđấy]; 20h20 [ Phùng]/ CN: 5h04 [Cầu Giđấy], 5h16 [Phùng]- 21h00. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.Giá vé: 7000đ/lượtSố chuyến: 5 – 6 xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 20 phút/chuyến phútTuyến [20B] Cầu Giđấy – Sơn TâyMã số tuyến:20BTên tuyến:Cầu Giđấy – Sơn TâyĐơn vị chuyên chở:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long [Hanoibus]Loại hình hoạt động:Cự ly: 34.3 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5h12 – 20h07. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 70 phútGiá vé: 9000đ/lượtSố chuyến: 8 xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 25 – 35 phút/chuyến phútTuyến [29] BX Giáp Bát – Tân LậpMã số tuyến:29Tên tuyến:BX Giáp Bát – Tân LậpĐơn vị chuyên chở:Xí Nghiệp Buýt 10-10 [Hanoibus]Loại hình hoạt động:Cự ly: 24.2 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5h00 – 21h00 ; CN: 5h05 – 21h00 [BX Giáp Bát] 5h05 – 21h05 [Tân Lập]. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 65 phútGiá vé: 7000đ/lượtSố chuyến: 12 – 15 xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 11 – 12 – 15 phút/chuyến phútTuyến [32] BX Giáp Bát – NhổnMã số tuyến:32Tên tuyến:BX Giáp Bát – NhổnĐơn vị chuyên chở:Xí nghiệp Xe buýt Cầu Bươu [Hanoibus]Loại hình hoạt động:Cự ly: 18.5 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5h00 [5h05 Nhổn] – 22h30. CN: 5h05-22h30 Thời gian kế hoạch 1 lượt:50-60 phútGiá vé: 7000đ/lượtSố chuyến: 20 – 27 xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 5 – 11 – 15 – 20 phút/chuyến phútTuyến [70A] BX Mỹ Đình – Trung HàMã số tuyến:70ATên tuyến:BX Mỹ Đình – Trung HàĐơn vị chuyên chở:Xe khách Cổ phần Hà Tây [Xe khách Hà Tây]Loại hình hoạt động:Cự ly: 50 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5 giờ – 17 giờGiá vé: 20000VNĐ/Người/LượtSố chuyến: 15 Xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 20 – 30 phút/ chuyến phútTuyến [70B] BX Mỹ Đình – Phú CườngMã số tuyến:70BTên tuyến:BX Mỹ Đình – Phú CườngĐơn vị chuyên chở:Xe khách Cổ phần Hà Tây [Xe khách Hà Tây]Loại hình hoạt động:Cự ly: 50 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5 giờ – 17 giờGiá vé: 20000VNĐ/Người/LượtSố chuyến: 14 Xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 20 – 30 phút/Chuyến phút Tuyến [73] BX Mỹ Đình – Chùa ThầyMã số tuyến:73Tên tuyến:BX Mỹ Đình – Chùa ThầyĐơn vị chuyên chở:Xí nghiệp xe khách Nam [Hanoibus]Loại hình hoạt động:Cự ly: 20.8 kmLoại xe: chỗThời gian hoạt động: 5 giờ – 18 giờGiá vé: 10000VNĐ/Người/LượtSố chuyến: 6 – 10 Xe chuyến/ngàyThời gian chuyến: phútGiãn cách chuyến: 10 – 20 Phút/Chuyến phút[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Học #phí #Đại #học #Thương #Mại #Đại #học #Thương #Mại #học #phí

Video liên quan

Chủ Đề