Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS

Còi-đèn báo kết hợp DMtech/Bulgaria


Page 2

Trung tâm báo cháy 4 kênh Formosa


Page 3

Shopping cart
Existing 1 Products
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
View cart
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS
 

Hướng dẫn sử dụng trung tâm báo cháy IRIS

  • Số vòng: 1 đến 4 (cả loop TTE và SS có thể được xác lập trong cấu hình ngẫu nhiên)
  • Số thiết bị mỗi vùng: 250 (vòng TTE); 198 (vòng SS)
  • Số vùng: 96
  • Số ngõ ra (giám sát, relay): 4
  • Số ngõ ra (không giám sát, lập trình, relay): 4, 230V/10A
  • Số ngõ vào/ra lập trình: lên đến 128
  • Bộ nhớ LOG: 10.000 sự kiện
  • Số trung tâm điều khiển trong mạng Ethernet (gắn liền TCP/IP): lên đến 32
  • Số trung tâm điều khiển trong mạng dự phòng RS485 (mô đun tùy chọn): lên đến 32
  • Máy in nhiệt: tùy chọn
  • Hiển thị: màn hình cảm ứng 320/240
  • Hỗ trợ đa ngôn ngữ: có (English, Italian, Portuguese, Russian, Turkish, Polish, Croatian, Dutch, Latvian, French, Bulgarian hiện tại có sẵn)
  • Lập trình: phần mền ProsTE
  • Tiêu chuẩn: Chứng nhận EN54-2/4

Đặc tính kỹ thuật

Nguồn cung cấp chính ~230 ± 10%V
Tần số 50/ 60Hz
Điện năng dự trữ 1 battery, 12V/ 18Ah
Ngõ ra điện 1A
Nhiệt độ vận hành -10°C to +50°C
Trọng lượng (không có pin) 6kg
Kích thước của đáy thùng kim loại 441x331x80mm
Kích thước của nắp nhựa 461x344x45mm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HỆ THỐNG BÁO CHÁY TRUNG TÂM- QA16 -2 LOOP

  1. THỨ TỰ LOOP /ZONE VÀ CÁC KHU VỰC TƯƠNG ỨNG

      LOOP 1: KHU VỰC LOOP 1:

      LOOP 2: KHU VỰC LOOP 2:

      2. CÁC NÚT NHẤN VÀ ĐÈN BÁO THƯỜNG DÙNG

      1.1 LED Description

Stt Tên LED Hiển Thị Bình Thường Bất Thường
 

1

 

AC POWER LED

 

Hiển thị trang thái nguồn AC220V/60Hz.   (Tầm áp:  AC220V  +/- 15%)

 

ON

 
 

2

 

STANDBY POWER LED

 

Tủ đang chạy với nguồn dự phòng trong trường hợp mất nguồn AC

   

ON

 

3

 

MANUAL CALL POINT LE

 

Tủ đang bị kích khởi bởi nút nhấn báo cháy bằng tay

   

ON

 

4

 

FAULT LED

Hiển thị trạng thái lỗi bao gồm: Thiếu điện trở cuối đường dây, loop, wirebreak, cầu chì, lỗi, module lỗi, AC/DC lỗi, trùng địa chỉ. Buzzer kêu, đèn FAULT LED sáng. Nếu địa chỉ trùng thì sẽ được hiển thị trên LCD    

ON

 

5

 

TEST LED

 

Hiển thị trạng thái báo động, mất kết nối, hoặc cách ly thiết bị

 

ON

 

6

 

HIGH VOLTAGE LED

 

Điện áp cấp cho tủ quá cao AC220V +15% (khoảng 253V)

 

ON

 

7

 

LOW VOLTAGE LED

 

Điện áp cấp cho tủ quá thấp. AC220V -15%       (khoảng 187V)

   

ON

 

8

 

FIRE LED

 

Tủ đang nhận được 1 tín hiệu báo cháy hoặc là kiểm tra báo cháy

   

Nhấp nháy

 

9

 

PHONE LED

 

Có người cắm jack phone liên lạc với tủ, còi buzzer kêu và phone LED sang

 

ON

       1.2. Các phím điều khiển

Các nút nhấn kèm đèn LED hiển thị ở phía dưới của bàn phím sẽ sáng khi được nhấn và tắt khi ở trạng thái bình thường không nhấn.

 [10] Nút RESET

Bấm nút RESET tủ trung tâm sẽ xóa toàn bộ tr ạng thái hiện tại của tủ, cả bao gồm trạng thái báo cháy sau đó sẽ thiết lập l ại toàn b ộ. Quá trình RESET thường xảy ra trong 30s.

[11] Nút BATTERY TEST

Bình thường tủ sử dụng nguồn AC. Bấm nút BATTERY TEST để kiểm tra nguồn acc quy dự phòng. LED sẽ sáng khi trong quá trình kiểm tra và tắt khi kết thúc.

 [12] Nút ALARM DELAY

Alarm delay dùng để giảm thiểu báo động giả khi trung tâm bị nhiễu. Sau khi ALARM DELAY được bấm, LED sáng nghĩa là thời gian, trễ bỏ qua LED tắt nghĩa là thời gian trể cho phép.

 [13] Nút MUTE

Còi BUZZER kêu trong tất cả các trạng thái không bình thường của tủ.

  1. Làm câm tạm th ời.Bấm nút MUTE 1 l ần

Dèn LED sáng. Còi buzzer sẽ kêu trở lại nếu nhận một tín hiệu cháy, lỗi mới bất k ỳ

  1. Làm câm mãi mãi Bấm nút MUTE 3s

Đèn LED buzzer nhấp nháy. Còi buzzer sẽ không kêu trong bất cứ trường hợp nào. Xóa trạng thái  bằng cách b ấm nút MUTE lần nữa, đèn LED tắt.

  1. Trạng thái lỗi :Khi lỗi còi buzzer kêu 6s/ l ần
  2. Mất kết nối thiết bịCòi buzzer kêu 2s/ l ần.
  3. Báo cháyCòi buzzer kêu liên tục
  4. Thiết bị dạng giám sát kích hoạtCòi buzzer kêu 3 tiếng ngắn / 5s

 [14] Nút BELL

Bấm nút BELL để ngắt chuông khi tủ báo cháy, bấm lại lần nữa để trả lại chuông.

  [15] Nút Relay O/P 1

  [16] Nút Relay O/P 2

  [17] Nút Relay O/P 3       Các ngõ ra RELAY 1, 2, 3 trên tủ

[18 ɴ20] Nút Review        Xem lại tất cả những sự kiện vừa xảy ra trên tủ.

TDUTECH chuyên sản xuất, lắp ráp vỏ tủ điện, tủ tụ bù, tủ điện ATS, MSB, tủ phân phối, tủ điền khiển PLC,…

Liên hệ Hotline: 0888 200 778 Website: www.tdutech.com.vn để được tư vấn.