I. TỪ VỰNG
早上 |
zǎoshang chảo sang |
sáng sớm, buổi sáng |
|
||
中午 |
zhōngwǔ trung ủ |
buổi trưa |
|
||
下午 |
xiàwǔ xi-a ủ |
buổi tối |
|
||
点(钟) |
diǎn [zhōng] tẻn |
giờ |
|
||
分(钟) |
fēn [zhōng] phân |
phút |
|
||
刻 |
kè khưa |
khắc |
|
||
半 |
bàn ban |
nửa, một nửa |
|
||
差 |
chà cha |
kém |
|
||
起床 |
qǐchuáng chỉ choáng |
dậy, thức dậy |
|
||
睡觉 |
shuì jiào suâycheo |
ngủ |
|
||
刷牙 |
shuāyá soa yá |
đánh răng |
|
||
洗脸 |
xǐliǎn xí lẻn |
rửa mặt |
|
||
早餐 |
zǎocān chảo chan |
bữa sáng |
|
||
课 |
kè khưa |
bài học, môn học |
|
||
节 |
jié chía |
tiết |
|
||
上课 |
shàng kè sang khưa |
lên lớp |
|
||
下课 |
xià kè xi-a khưa |
tan học |
|
||
锻炼 |
duàn liàn toan len |
rèn luyện |
|
||
洗澡 |
xǐzǎo xí chảo |
tắm |
|
||
以后 |
yǐhòu ỷ hâu |
sau này, sau khi |
|
||
那儿 |
Nàr na |
ở đó, ở kia |
|
||
或者 |
huòzhě huatrửa |
hoặc, hoặc là |
|
||
咖啡馆 |
kāfēi guǎn kha phây quản |
tiệm cà phê |
|
||
健身房 |
jiànshēnfáng chen sân pháng |
phòng gym |
|
||
晚饭 |
wǎnfàn oản phan |
bữa tối |
|
||
练习 |
liàn xí len xí |
luyện tập, bài tập |
|
||
预习 |
yù xí yu xí |
chuẩn bị [bài] |
|
||
复习 |
fù xí phu xí |
ôn tập |
|
||
上网 |
shàngwǎng sang oảng |
lên mạng |
|
||
玩 |
wán oán |
chơi |
|
||
游戏 |
yóu xì giấu xi |
game |
|
II. MẪU CÂU
•我每天早上五点起床, 然后刷牙, 洗脸。
Wǒ měi tiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, xǐliǎn.
Úa mẩy then chảo sang ú tẻn trỉ troáng, rán khâu soa giá, xí lẻn.
Mỗi ngày tôi đều dậy từ 5 giờ sáng, sau đó đánh răng, rửa mặt.
•
•
•
•
•两点上课,四点半下课。
liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn bàn xiàkè.
Léng tẻn sang khưa, xư tẻn pan xa khưa.
2 giờ đi học, 4 giờ 30 tan học.
•
•
•
•如果不上汉语班,我就在家做练习,
Rúguǒ bú shàng hànyǔ bān, wǒ jiù zàijiā zuò liànxí,
Rú của pú sang khan ủy pan, ủa chiêu chai cha chua len xí, p
Nếu không đi học tiếng Trung, tôi sẽ ở nhà làm bài tập, ô
•九点我常上网玩游戏,
Jiǔ diǎn wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì,
Chiếu tẻn ủa tráng sang goảng goán giấu xi, k
9 giờ tôi thường lên mạng chơi game, đ
•十一点 半 睡觉。
Shíyī diǎn bàn shuìjiào.
Sứ y tẻn pan suây cheo.
11 giờ 30 đi ngủ.
III. NGỮ PHÁP
- 还是 [Háishì] / 或者 [huòzhě]
- 还是 :hay là, dùng trong câu hỏi lựa chọn
Ví dụ:
(1)你吃饭还是吃面?
nǐ chīfàn háishì chī miàn?
Bạn ăn cơm hay là ăn mỳ?
(2)他是老师还是律师?
Tā shì lǎoshī háishì lǜshī?
Anh ấy là giáo viên hay là luật sư?
(3)我们骑车去还是坐车去?
Wǒmen qí chē qù háishì zuòchē qù?
Chúng ta lái xe đi hay ngồi xe bus đi?
- 或者:hoặc, hoặc là,hay, dùng trong câu trần thuật
Ví dụ:
(1)晚上我常看书、听音乐、看电影或者跟朋友去喝咖啡。
Wǎnshàng wǒ cháng kànshū, tīng yīnyuè, kàn diànyǐng huòzhě gēn péngyǒu qù hē kāfēi.
Buổi tối tôi thường đọc sách, nghe nhạc, xem phim hoặc đi uống cafe với bạn bè.
(2)明天我们骑车去或者坐车去都行。
Míngtiān wǒmen qí chē qù huòzhě zuòchē qù dōu xíng.
Ngày mai chúng ta lái xe đi hoặc là ngồi xe bus đi đều ok.
(3)茶或者咖啡都可以。
Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ.
Trà hoặc là cafe đều được.
- Biểu đạt thời gian
- Thứ tự biểu đạt thời gian trong tiếng Hán là từ lớn đến nhỏ [năm→ tháng→ ngày →thứ→ buổi→ giờ →phút→giây].
- Cách nói giờ, phút trong tiếng Hán, chúng ta nói như sau:
- Cách nói giờ hơn: số từ + 点 + số từ + (分)
- Cách nói giờ kém: 差 + số từ + 分 + số từ + 点
•1 phút 一分(钟)yī fēn [zhōng]
•5 phút 五分(钟)wǔ fēn [zhōng]
•6:00 六点 Liù diǎn
•6:10 六点十(分)Liù diǎn shí [fēn]
•6:15 ` 六点一刻 / 六点十五(分)Liù diǎn yīkè/ liù diǎn shíwǔ [fēn]
•6:25 六点二十五(分)Liù diǎn èrshíwǔ [fēn]
•6:30 六点半 / 六点三十(分)Liù diǎn bàn / liù diǎn sānshí [fēn]
•6:35 六点三十五(分)/ 差三十五分七点 Liù diǎn sānshíwǔ [fēn]/ chà sānshíwǔ fēn qī diǎn
•6:45 六点四十五(分)/ 差一刻七点 / 差四十五分七点Liù diǎn sìshíwǔ [fēn]/ chà yī kè qī diǎn/ chà sìshíwǔ fēn qī diǎn
•7h sáng 早上七点 zǎoshang qī diǎn
•9h tối ngày 2/9/2019 2019年9月2日晚上九点 2019 nián 9 yuè 2 rì wǎnshàng jiǔ diǎn