Là cán bộ lớp gương mẫu tiếng anh là gì năm 2024

An individual who is exemplary is someone whose conduct and worship are considered worthy of imitation.

Ông tỏ ra là người gương mẫu trong sự thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Abraham proved himself to be an exemplary worshiper of Jehovah God.

Gióp trở thành một người gương mẫu về lòng kiên nhẫn vô hạn.

Job became a model of unlimited patience.

Các thanh thiếu niên trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va ở Mexico là những người gương mẫu.

The youths among Jehovah’s Witnesses in Mexico are exemplary.

Những Người Gương Mẫu để Noi Theo

They Marked the Path to Follow

Áp Ra Ham hội đủ điều kiện là một người gương mẫu về sự sốt sắng vâng lời.

Abraham qualifies as a model of unquestioning obedience.

▪ “Phần lớn những người trẻ tuổi tìm kiếm người gương mẫu để bắt chước, nhưng gương tốt thì khó tìm.

▪ “Most young people are looking for role models to imitate, but good ones are hard to find.

Tất cả chúng ta sống trên thế gian ngày nay cần các tiêu chuẩnọđó là những người gương mẫu để noi theo.

All of us living in the world today need points of reference—even models to follow.

Tất cả chúng ta sống trên thế gian ngày nay đều cần các tấm gương—chính là những người gương mẫu để noi theo.

All of us need points of reference—even models to follow.

Hiển nhiên, Phao-lô xem họ là những người gương mẫu, thành thục có thể giúp hội thánh Cô-rinh-tô giữ thăng bằng.

Apparently, Paul considered them a point of reference, a mature stabilizing influence for the Corinthians.

Một tín đồ cưới người ngoại đạo không phải là người gương mẫu và không thật sự quý trọng món quà hôn nhân mà Đức Chúa Trời ban.

6:14, 15) A Christian who marries an unbeliever is not exemplary and lacks real appreciation for God’s gift of marriage.

Lớp trưởng là học sinh đặc biệt, có nhiệm vụ giúp giáo viên quản lý lớp học trong trường hợp không có họ ở đó và làm một vài công việc đặc biệt được giáo viên ủy quyền có thể được làm.

Là cán bộ lớp gương mẫu tiếng anh là gì năm 2024

Các công việc mà lớp trưởng thường phải làm như theo dõi và bao quát tình hình chung của cả lớp, ghi chép sổ theo dõi đầy đủ, theo dõi sĩ số các buổi học, tổng hợp kết quả thi đua và điều hành tiết sinh hoạt cuối tuần.

2.Lớp trưởng tiếng Anh là gì?

Lớp trưởng tiếng Anh là Monitor và có các cách phát âm:

+ UK: /ˈmɒn.ɪ.tər/

+ US: /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/

Lớp trưởng trong tiếng Anh có thể được định nghĩa như sau:

Monitor is a special student whose job it is to help the teacher manage the classroom in the absence of them and to do some of the special work authorized by the teacher that can be done.

3.Một số từ liên quan đến lớp trưởng tiếng Anh

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Blackboard

/ˈblæk.bɔːd/

Bảng đen

Library

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện

Hall

/hɔːl/

Hội trường

Classroom

/ˈklɑːsruːm/

Phòng học

Student

/ˈstjuːdənt/

Học sinh

Janitor

/ˈdʒænɪtər/

Lao công

Teacher

/ˈtiːtʃər/

Giáo viên

Principal

/ˈprɪnsəpəl/

Hiệu trưởng

Projector

/prəˈdʒek.tər/

Máy chiếu

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

Đồng phục

Schoolyard

/ˈskuːljɑːrd/

Sân trường

4.Một số ví dụ sử dụng lớp trưởng tiếng Anh

1/ I very much wanted to be the class monitor.

Tôi chỉ mong được làm lớp trưởng.

2/ A monitor representative must be exemplary.

Một lớp trưởng phải gương mẫu.

3/ He is a good and exemplary class representative.

Cậu ấy là một lớp trưởng giỏi và gương mẫu.

4/ Rosie was chosen to be monitor in class that day.

Rosie được chọn làm lớp trưởng trong ngày hôm đó.

5/ Jame was selected to be the class monitor that day.

Jame được chọn làm lớp trưởng lớp ngày hôm đó.

6/ My instructor then told me that the monitor had to be a man, which surprised me.

Người hướng dẫn của tôi sau đó nói với tôi rằng lớp trưởng phải là một bạn nam, điều này làm tôi ngạc nhiên.