Mã trường nhh là trường gì năm 2024

TPO - Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm chuẩn cao nhất là 26,50 điểm.

Học viện Ngân hàng là trường đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo mức điểm công bố, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Học viện Ngân hàng năm nay không có sự biến động lớn, vẫn xoay quanh ở mức 25-26 điểm.

Mã trường nhh là trường gì năm 2024

Sinh viên Học viện Ngân hàng trong lễ tốt nghiệp

Năm 2023, Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức gồm: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; xét tuyển sớm theo quy định (xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, dựa trên chứng chỉ quốc tế và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội); xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH). Mức điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.

Ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 1,55. Chi tiết điểm chuẩn các ngành theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN phía dưới.

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Ngân Hàng - 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi 2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi 3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi 4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi 5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7 6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65 7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05 8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5 9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04 11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5 12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4 13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45 14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52 15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5 16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65 17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9 18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55 19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1 20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9 21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55 22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.8 23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5 24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22 25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 BANK01 Ngân hàng CLC A00; A01; D01; D07 37 2 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.8 3 BANK03 Ngân hàng số* A00; A01; D01; D07 29.8 4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00; A01; D01; D07 27.2 5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00; A01; D01; D07 26 6 FIN01 Tài chính CLC A00; A01; D01; D07 37 7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.8 8 FIN03 Công nghệ tài chính* A00; A01; D01; D07 29.8 9 ACT01 Kế toán CLC A00; A01; D01; D07 36 10 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8 11 ACT03 Kế toán Sunderland A00; A01; D01; D07 26 12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01; D07 36 13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 29.8 14 BUS03 Quản trị du lịch* A00; D01; D07; D09 29 15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU A00; A01; D01; D07 26 16 BUS05 Marketing số Coventry A00; A01; D01; D07 27.2 17 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 29.8 18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01; D01; D07; D09 29.8 19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00; A01; D01; D07 27.2 20 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 29.34 21 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.8 22 LAW02 Luật kinh tế C00; D14; D15; C03 29.8 23 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 29.72 24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 29.76 25 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.79

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 BANK01 Ngân hàng 19 Chương trình Chất lượng cao 2 BANK02 Ngân hàng 19 3 BANK03 Ngân hàng số* 19 4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19 5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19 6 FIN01 Tài chính 19 Chương trình Chất lượng cao 7 FIN02 Tài chính 19 8 FIN03 Công nghệ tài chính* 19 9 ACT01 Kế toán 19 Chương trình Chất lượng cao 10 ACT02 Kế toán 19 11 ACT03 Kế toán Sunderland 19 12 BUS01 Quản trị kinh doanh 19 Chương trình Chất lượng cao 13 BUS02 Quản trị kinh doanh 19 14 BUS03 Quản trị du lịch* 19 15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 19 16 BUS05 Quản trị kinh doanh 19 17 IB01 Marketing số Coventry 19 18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19 19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 19 20 FL01 Ngôn ngữ Anh 19 21 LAW01 Luật 19 22 LAW02 Luật 19 23 ECON01 Kinh tế 19 24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 19 25 IT01 Công nghệ thông tin 19

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com