Mạng cáp quang bao nhiêu tiền 1 tháng năm 2024

Cáp quang không còn là cái tên xa lạ đối với mọi người. Trong lĩnh vực viễn thông, cáp quang được xem là một “trợ thủ đắc lực” . Vậy, cáp quang là gì? Cấu tạo và công dụng thế nào mà được mệnh danh là không thể thiếu trong đời sống hiện đại ngày nay? Nơi nào mua bán cáp quang giá tốt, chất lượng và uy tín nhất hiện nay? Hãy cùng bài viết về bảng giá cáp quang nhé!

Cáp quang là một thiết bị không thể thiếu đối với ngành viễn thông. Cáp quang được ứng dụng rộng rãi, dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:

Thị trường hiện nay tồn tại khá nhiều loại cáp quang. Chúng đa dạng từ chức năng đến thương hiệu và giá cả. Khách hàng hoàn toàn có thể dễ dàng chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhu cầu và túi tiền. Dưới đây là thông tin một số loại cáp quang phổ biến nhất theo đánh giá của chuyên gia:

Stt Tên hàng hóa Đơn giá Hãng sản xuất Bảng giá dây cáp quang 1Fo 1.1 Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) 650 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… yl Bảng giá Cáp quang 2Fo 2.1 Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) 1300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 2.2 Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) 1800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… III Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core) 3.1 Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode 2800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 3.2 Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode 5300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 3.3 Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) 5200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 3.4 Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode 5800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 3.5 Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 3.6 Cáp quang 4Fo Multimode OM2 9500 ADP, Necero, Hanxin 3.7 Cáp quang 4Fo Multimode OM3 13000 ADP, Necero, Hanxin 3.8 Cáp quang 4Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin IV Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) 4.1 Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode 6500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 4.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 4.3 Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 4.4 Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 4.5 Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode 10500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 4.6 Cáp quang 8Fo Multimode OM2 15000 ADP, Necero, Hanxin 4.7 Cáp quang 8Fo Multimode OM3 17000 ADP, Necero, Hanxin 4.8 Cáp quang 8Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin V Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE) 5.1 Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 5.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 5.3 Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 5.4 Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 5.5 Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode 11000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 5.6 Cáp quang 12Fo Multimode OM2 19500 ADP, Necero, Hanxin 5.7 Cáp quang 12Fo Multimode OM3 23000 ADP, Necero, Hanxin 5.8 Cáp quang 12Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin VI Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE) 6.1 Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 6.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 6.3 Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 6.4 Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode 9000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 6.5 Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode 11600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… VII Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE) 7.1 Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 7.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 7.3 Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 9100 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 7.4 Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode 9600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… 7.5 Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode 11500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…

Cáp quang 96 sợi (96FO, 96CORE) có 5 loại. Tương ứng với mỗi loại là mức giá khác nhau như:

Cáp quang 48FO có tất cả là 5 sản phẩm. Tương ứng với mỗi loại sẽ là đơn giá khác nhau như:

Mọi thông tin chi tiết về tư vấn sản phẩm và đặt hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:

Lựa chọn cáp quang chất lượng , phù hợp với nhu cầu sẽ giúp phát huy tối đa công năng của nó. Vì vậy, trước khi mua cáp quang, hãy cân nhắc thật kỹ nhé! Nếu vẫn còn thắc mắc, bạn nên tìm đến đại lý cáp quang uy tín để được tư vấn nhanh nhất!