Mẫu bảng kê không có hóa đơn theo tt 200 năm 2024

* Ghi chú: ........................................................................................................

Người mua

Kế toán trưởng

Người duyệt mua

[Ký, họ tên]

[Ký, họ tên]

[Ký, họ tên]

Tải mẫu Bảng kê mua hàng theo Thông tư 200:

TẢI VỀ

2. Mẫu bảng kê mua hàng theo Thông tư 133:

Đơn vị: ………………… Bộ phận: ……………… Mẫu số 06 - VT [Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính]

BẢNG KÊ MUA HÀNG Ngày .... tháng.... năm ....

Quyển số:………….

Số:…………. Nợ:…………. Có:………….

- Họ và tên người mua:………………………………………….………..

- Bộ phận [phòng, ban]:…………………………………………………..

STT Tên, quy cách, phẩm chất hàng hóa [vật tư, công cụ...] Địa chỉ mua hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C D 1 2 3 Cộng x x x

Tổng số tiền [Viết bằng chữ]: ……………………………………………………. * Ghi chú: ………………………………………………………………….………..

Người mua [Ký, họ tên] Kế toán trưởng [Ký, họ tên] Người duyệt mua [Ký, họ tên]

Tải mẫu Bảng kê mua hàng theo Thông tư 133:

TẢI VỀ

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau: Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com [Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải]

3. Cách lập BẢNG KÊ MUA HÀNG

Góc bên trái của Bảng kê mua hàng ghi rõ tên đơn vị [hoặc đóng dấu đơn vị], bộ phận sử dụng Bảng kê mua hàng. Bảng kê mua hàng phải đóng thành quyển và ghi số từng quyển dùng trong 1 năm. Mỗi quyển “Bảng kê mua hàng” phải được ghi số liên tục từ đầu quyển đến cuối quyển.

Mẫu 01/TNDN Bảng kê thu mua hàng hóa dịch vụ mua vào không có hóa đơn. Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Mẫu 01/TNDN Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính.

Mẫu 01/TNDN Bảng kê thu mua hàng hóa dịch vụ mua vào không có hóa đơn

Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Mẫu 01/TNDN Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính.

BẢNG KÊ THU MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN [Ngày ……. tháng …… năm ……………]

- Tên doanh nghiệp: ………...... Mã số thuế:

- Địa chỉ: .............................................................................. - Địa chỉ nơi tổ chức thu mua:............................................................. - Người phụ trách thu mua: ...........................................................

Ngày tháng năm mua hàng Người bán Hàng hóa mua vào Ghi chú Tên người bán Địa chỉ Số CMT nhân dân Tên mặt hàng Số lượng Đơn giá Tổng giá thanh toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9

- Tổng giá trị hàng hóa mua vào: ………………………………….

Người lập bảng kê [Ký, ghi rõ họ tên] Ngày …. tháng …. năm 201.. Giám đốc doanh nghiệp [Ký tên, đóng dấu]

Ghi chú: - Căn cứ vào số thực tế các mặt hàng trên mà đơn vị mua của người bán không có hóa đơn, lập bảng kê khai theo thứ tự thời gian mua hàng, doanh nghiệp ghi đầy đủ các chỉ tiêu trên bảng kê, tổng hợp bảng kê hàng tháng. Hàng hóa mua vào lập theo bảng kê này được căn cứ vào chứng từ mua bán giữa người bán và người mua lập trong đó ghi rõ số lượng, giá trị các mặt hàng mua, ngày, tháng mua, địa chỉ, số CMTND của người bán và ký nhận của bên bán và bên mua.

- Đối với doanh nghiệp có tổ chức các trạm nơi thu mua ở nhiều nơi thì từng trạm thu mua phải lập từng bảng kê riêng. Doanh nghiệp lập bảng kê tổng hợp chung của các trạm.

Chủ Đề