Mét khối tiếng anh đọc là gì năm 2024
During the current financial year, 9 lakh square meter area would be covered under anti hail nets for protection of fruit crops. Show Mét khối là một trong những đơn vị đo lường thể tích được sử dụng rất nhiều trong thực tế cuộc sống. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết “mét khối” trong Tiếng Anh được định nghĩa là gì và cách sử dụng của nó ra sao. Trong bài viết dưới đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về từ “mét khối” trong tiếng Anh nhé! 1. Mét khối trong tiếng Anh là gì?Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Đơn vị đo thể tích này được sử dụng phổ biến trong toán học, vật lý học, hóa học,... mà còn rất phổ thông trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Mét khối trong tiếng Anh được sử dụng bằng cubic meter. Hình ảnh minh họa cho cubic meter 2. Các ví dụ về cách dùng cubic meter
Hình ảnh minh họa cho cubic meter 3. Các cụm từ liên quan đến cubic metersTừ vựng Ý nghĩa từ vựng barrel trong ngành công nghiệp dầu mỏ, một thùng dầu có thể tích bằng 159 lít bushel một đơn vị đo lường bằng khoảng 36,4 lít ở Anh hoặc 35,2 lít ở Mỹ capacity tổng số lượng có thể được chứa hoặc sản xuất cubic centimetre Centimet khối centilitre một đơn vị đo lường chất lỏng bằng 0,01 lít cubic được sử dụng trong đơn vị thể tích để hiển thị khi chiều dài của một thứ đã được nhân với chiều rộng và chiều cao của nó fluid ounce một phép đo chất lỏng bằng Anh 0,024 hoặc Mỹ 0,030 của một lít gallon một lượng lớn chất lỏng hectolitre một đơn vị đo lường bằng 100 lít level số lượng của một cái gì đó litre một đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc chất khí, bằng 1.000 cm khối magnum 1,5 lít rượu hoặc một chai chứa chất lỏng ấy measure khám phá kích thước hoặc số lượng chính xác của thứ gì đó millilitre một đơn vị thể tích bằng 0,001 lít pint một thước đo cho chất lỏng bằng khoảng nửa lít. quart một đơn vị đo lường cho chất lỏng, bằng khoảng 1,14 lít ở Anh, hoặc 0,95 lít ở Mỹ Hình ảnh minh họa cho cubic meter Bài viết trên đã khái quát định nghĩa, cách sử dụng và các cụm từ liên quan đến cubic meters (mét khối). Để ghi nhớ và vận dụng tốt từ này, bạn hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu sau mỗi tuần, mỗi tháng và mỗi quý trong năm. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã thu nhận được nhiều kiến thức bổ ích! m2 trong tiếng Anh là gì?- Square meter (m2): mét vuông, có thể được hình dung như một hình vuông có mỗi cạnh là 1 m. m3 đọc như thế nào?Mét khối được kí hiệu là m3, tên tiếng Anh đầy đủ là cubic meter. Đây là một trong những đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế (SI). M3 dùng để đo không gian 3 chiều. 1m trong tiếng Anh là gì?Mét (tiếng Pháp: mètre, tiếng Anh: metre (Anh) hoặc meter (Mỹ)) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. km3 đọc là gì?Đơn vị đo thể tích Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3); Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3); |