Miscarriage là gì

miscarriage

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: miscarriage


Phát âm : /mis'kæridʤ/

+ danh từ

  • sự sai, sự sai lầm
    • a miscarriage of justice
      một vụ án xử sai; một vụ án xử oan
  • sự thất bại [kế hoạch...]
  • sự thất lạc [thư từ, hàng hoá]
    • miscarriage of goods
      sự thất lạc hàng hoá
  • sự sẩy thai

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    spontaneous abortion stillbirth abortion

Lượt xem: 264

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt miscarriage /ˈmɪsˌkær.ɪdʒ/, misdelivery, abortion /əˈbɔː.ʃ ə n/. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Phân biệt cách dùng miscarriage, misdelivery, abortion

–      This letter isn’t for us – It’s a misdelivery/wrong delivery.

Bức thư này không phải gửi cho chúng tôi. Nó bị đưa nhầm.

[Không dùng miscarriage]

[nghĩa là đưa đến nhầm chỗ]

dich tieng tay ban nha, dich vu visa cho nguoi nga

–      Mrs Watson was rushed to hospital, but unfortunately she had a miscarriage/lost the baby.

Bà Watson vội vàng được đưa tới bệnh viện nhưng không may bà ấy đã bị sẩy thai.

[Không dùng *had a misdelivery*]

[= accidentally gave birth too early: vô tình sinh con quá sớm]

–      Abrotion raises difficult moral questions.

Việc phá thai làm nẩy sinh những vấn đề đạo đức phức tạp.

[= the deliberate ending of pregnancy: chủ định chấm dứt việc có thai]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

Video liên quan

Chủ Đề