Móc phơi quần áo tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bát, đôi đũa, cái mâm, cái đĩa, cái thìa, cái dĩa, cái vỉ nướng, cái xoong, cái chảo, cái thớt, con dao rựa, con dao thái, cái bếp ga, cái bếp lò, bếp từ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái móc treo quần áo. Nếu bạn chưa biết cái móc treo quần áo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái môi tiếng anh là gì
  • Chiếc dép tiếng anh là gì
  • Vòi hoa sen tiếng anh là gì
  • Cái khăn mặt tiếng anh là gì
  • Khinh khí cầu tiếng anh là gì

Móc phơi quần áo tiếng anh là gì năm 2024
Cái móc treo quần áo tiếng anh

Cái móc treo quần áo tiếng anh gọi là clothes hanger, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/.

Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/clothes-hanger.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái móc treo quần áo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clothes hanger rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clothes hanger thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ clothes hanger dùng để chỉ cho cái móc treo dùng để treo quần áo, còn từ hanger là để chỉ cái móc treo nói chung có thể là treo quần áo hoặc móc treo đồ. Nếu bạn muốn nói chính xác về cái móc để treo quần áo thì phải nói là clothes hanger để tránh nhầm lẫn.
  • Cái móc treo quần áo clothes hanger là để chỉ chung cho các loại móc treo quần áo. Cụ thể loại móc treo nào các bạn cần phải nói cụ thể tên hoặc đặc điểm của loại móc treo đó ví dụ như: plastic clothes hanger là móc treo quần áo bằng nhựa, metal clothes hanger là móc treo quần áo bằng kim loại, wood clothes hanger là móc treo quần áo bằng gỗ.
    Móc phơi quần áo tiếng anh là gì năm 2024
    Cái móc treo quần áo tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái móc treo quần áo thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
  • Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
  • grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
  • Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
  • Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
  • Phone /foun/: điện thoại
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
  • Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
    Móc phơi quần áo tiếng anh là gì năm 2024
    Cái móc treo quần áo tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái móc treo quần áo tiếng anh là gì thì câu trả lời là clothes hanger, phiên âm đọc là /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/. Lưu ý là clothes hanger để chỉ chung về cái móc treo quần áo chứ không chỉ cụ thể về loại móc treo quần áo nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại móc treo quần áo nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại móc treo quần áo đó. Về cách phát âm, từ clothes hanger trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clothes hanger rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clothes hanger chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

Những khách hàng khác ngồi ở ghế xoay tại quầy bằng đá cẩm thạch hoặc bên trong các quầy có các móc treo áo khoác.

Other customers sat in swivel chairs at the marble counter or inside booths with their coats on hooks.

Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí.

So in the home, designate a spot for your keys -- a hook by the door, maybe a decorative bowl.

Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót , tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng .

Removing the jacket from its padded hanger , I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread .

Các vấn đề tải khí động học khác được xử lý bằng cách giảm thiểu diện tích của kết cấu dự kiến cho gió đang tới và để giảm các dao động gió tạo ra, ví dụ, các móc treo trong cầu treo.

Other aerodynamic loading issues are dealt with by minimizing the area of the structure projected to the oncoming wind and to reduce wind generated oscillations of, for example, the hangers in suspension bridges.

Đó là một hình ảnh tĩnh đơn giản của logo của mạng — các chữ cái "NET" với một mái nghiêng nghiêng từ trên cùng bên phải của chữ "T", treo trên chữ "N" và "E", với một ăng-ten nhỏ bám vào chữ cái "Buck" của cái móc treo.

It was a simple still shot of the network's logo—the letters "NET" with a slanted roof coming out of the top-right of the "T", hanging over the "N" and the "E," with a small antenna sticking out over the sling pod letter "N."

Chìa khoá được treo trên móc trong văn phòng.

Keys are left on a hook in the office.

Tôi không có thời giờ treo hắn lên móc áo.

I didn't have the time to put him on a hanger.

Bố lặng lẽ bước vào nhà bếp và không nói một lời, bố treo cây súng lên móc.

Pa had come quietly into the kitchen and without a word he laid his shotgun on its hooks.

Trước khi qua đời, anh cô treo tôi lên cái móc...

Before he died, your brother hung me from a hook...

Trong vài ngày ở đây, cô đã bị treo lên một cái móc sắt.

For some of that period, he was kept in an iron cage.

Trong cuộc khảo sát gồm 2,000 du khách nước ngoài, được thực hiện bởi Seoul Metropolitan Government vào tháng 11 năm 2011, 16% móc khoá được treo trên hàng rào của tháp như biểu tượng tình yêu là hoạt động yêu thích của họ ở Seoul.

In a poll of nearly 2,000 foreign visitors conducted by the Seoul Metropolitan Government in November 2011, 16 percent stated that hanging named padlocks on the Tower fence as a symbol of love was their favorite activity in Seoul.

Tại sao cái móc câu lố bịch kia lại được treo ở đó?

Why is that ridiculous fishhook hanging there?

33 Con hãy treo bức màn dưới những cái móc của tấm vải lều và đem Hòm Chứng Tích+ vào phía sau màn.

33 You will hang the curtain under the clasps and bring the ark of the Testimony+ there within the curtain.

Trong chuyến bay thử nghiệm thứ 5 vào ngày 22/10/1948, Schoch một lần nữa lại thấy khó khăn khi cố móc chiếc XF-85 vào xà treo trên máy bay mẹ, Schoch đã cố gắng thử móc vào xà 4 lần nhưng đều thất bại, làm cho chiếc móc ở mũi của XF-85 bị gãy.

During the fifth free flight on 22 October 1948, Schoch again found it difficult to hook the Goblin to the bomber's trapeze, aborting four attempts before hitting the trapeze bar and breaking the hook on the XF-85's nose.

Hai chiếc áo này được treo lên trên cùng một móc, chính là áo mà họ đã mặc vào ngày cuối cùng họ ở trên núi Brokeback.

The shirts, hung one inside the other on the same hanger, are the ones the two men were wearing on their last day on Brokeback Mountain in 1963.

Khi thu hồi, máy bay sẽ tiếp cận máy bay mẹ từ phía dưới và kết nối với xà treo bằng cách sử dung móc ở mũi của máy bay.

In recovery, the aircraft would approach the mother ship from underneath and link up with the trapeze using the retractable hook in the aircraft's nose.

3 hay 4 cái ròng rọc, giá treo súng cabin, băng đeo, khoan điện... và một cái móc an toàn.

Uh, three or four pulleys... a rack of carabiners, a sling... power drill... and bolt kit.

Anh ta hài lòng với công việc này, nhưng khi đến nơi anh bắt đầu cảm thấy chán nản, ngồi trong xe tải chờ đợi và chờ đợi và chờ đợi trên bến cảng khi những nhân viên bốc vác lực lưỡng dỡ những thùng hàng to đùng khỏi những chiếc xe tải khác và móc vào những cáp treo để chuyển chúng lên boong tàu.

He was glad of the work, but when he arrived he got bored out of his mind, sitting in his truck waiting and waiting and waiting on the docks as the worker ants muscled crates and bundles off other trucks and into slings that lifted the goods into the hold of the ship.

Cả hai loạt nguyên mẫu đều sử dụng thiết kế tháp pháo từ Krupp; những khác biệt chính là thân vỏ, hệ truyền động, hệ thống treo và các đặc điểm máy móc.

Both prototype series used the same turret design from Krupp; the main differences were in the hull, transmission, suspension and automotive features.

"Sheep" gồm một phiên bản được biến đổi của Psalm 23, tiếp diễn cái "Chúa Tể của tôi là người chăn cừu" với những từ ngữ như "ông ta muốn treo tôi trên cái móc ở nơi cao và biến tôi thành món côtlet" (nói đến con cừu trên tiêu đề).

"Sheep" contains a modified version of Psalm 23, which continues the traditional "The Lord is my shepherd" with words like "he maketh me to hang on hooks in high places and converteth me to lamb cutlets".