Một chén bột bằng bao nhiêu gram
Nhiều bạn mới vào bếp còn chưa quen cân đo đong đếm nên hnay em lụm nhặt share cùng mn cho ai cần nheng. Trường hợp trong bếp không đủ dụng cụ để đong nên vẫn có thể làm cho món ăn thêm chuẩn xác 😋 Show Khi nấu ăn hay khi làm bánh, rất nhiều người gặp khó khăn về việc đo lường các nguyên liệu vì khi xem các đơn vị đo lường như tsp, tbsp mà không biết quy đổi ra các đơn vị thường gặp như gram, ml…. Hãy cùng Bếp 360 xem những quy đổi đơn vị cân đo nguyên liệu thường gặp nhé. NỘI DUNG BÀI VIẾT
Các đơn vị đo lường tiêu chuẩn cần biết khi làm đầu bếpKhi vào bếp nấu ăn các đầu bếp sẽ phải gặp các đơn vị đo lường tiêu chuẩn như sau: Tên đơn vịChữ viết tắt Teaspoon (thìa cà phê)tsp, tspn, t, ts. Tablespoon (thìa canh)Tbsp, T., Tbls., Tb. Desertspoon (thìa tráng miệng)dstspn Cup (cốc/ chén)_ Ounceoz Fluid ounceFl oz, oz.Fl PoundLb PintPt QuartQt GallonGal Gramgr Kilogamkg Literl Độ Farenheit0F Độ Celcius0Ctsp, tspn, t, ts., tsp, tspn, t, ts.,… là những đơn vị đo lường thường gặp khi vào bếpBảng hệ thống quy đổi các đơn vị đo lường tiêu chuẩn khi nấu ănNhững công thức quy đổi cơ bản nhất
Cách đổi Cup ra ml
Bạn cũng đừng bỏ qua Kỹ thuật đánh đánh bông lòng trắng trứng chuyên nghiệp để hỗ trợ trong làm bánh và pha chế nhé. Thực tế, muỗng cafe và muỗng canh có khá nhiều size khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau : Muỗng cafe Teaspoon ( tsp ), muỗng canh Tablespoon ( tbsp ), cốc cup . Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:
Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram
Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)
3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụngBột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125grCác loại men nở MEN NỞ KHÔ (ACTIVE DRY YEAST) MEN TƯƠI (FRESH YEAST) MEN NỞ NHANH (INSTANT YEAST) 1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5grĐường tinh luyện, đường nâu THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200grĐường bột Sữa chua THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31g1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63grSữa tươi THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1g1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2grKem tươi (whipping cream) THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5g1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29grMật ong THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường
Trên đây là thông tin về những đơn vị chức năng đo lường và thống kê và cách quy đổi đơn vị chức năng trong nấu ăn mà Mẹo vặt Gia đình san sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kỳ vướng mắc nào, sung sướng để lại thông tin dưới bài viết . |