Ngành bảo vệ thực vật lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Mức điểm trúng tuyển này là tổng điểm của 3 môn thi trên thang điểm 10, theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực [nếu có] được cộng điểm theo quy định: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 [một phần tư điểm].

Điểm chuẩn năm nay của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có mức từ 15 tới 23 điểm.

Trong đó, ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Khoa học đất, các khối A00, B00, B08, D07 với 23 điểm. Các ngành lấy điểm thấp nhất [15 điểm] gồm: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Quản lý đất đai và bất động sản, Thủy sản, Xã hội học.

Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Bảo vệ thực vật. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2023 - TTN - Trường đại học Tây Nguyên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 28 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 Ghi chú 28 7620112 Bảo vệ thực vật 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 28 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 18

Điểm chuẩn năm 2023 - TTG - Trường đại học Tiền Giang

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18

Điểm chuẩn năm 2023 - TTB - Trường đại học Tây Bắc

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18

Điểm chuẩn năm 2023 - TAG-Trường đại học An Giang

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 21.7

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 Ghi chú 26 7620112 Bảo vệ thực vật 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6

Điểm chuẩn năm 2023 - DQU-Trường đại học Quảng Nam

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 15

Điểm chuẩn năm 2023 - DCL - Trường đại học dân lập Cửu Long [*]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 6

Điểm chuẩn năm 2023 - DBL - Trường đại học Bạc Liêu

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 Ghi chú 9 7620112 Bảo vệ thực vật 600

Điểm chuẩn năm 2023 - DBG - Trường đại học nông lâm Bắc Giang

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú 4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú 4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ [cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10] 19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 [Toán hệ số 2, thang điểm 40]

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..

Ngành bảo vệ thực vật mức lương bao nhiêu?

Mức lương của ngành Bảo vệ thực vật tại các công ty, doanh nghiệp không thuộc biên chế nhà nước sẽ có mức lương đa dạng hơn, tham khảo: Kỹ sư nông nghiệp: 7.000.000 – 15.000.000 VNĐ/ tháng. Nhân viên nghiên cứu: 7.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ tháng. Nhân viên canh tác: 9.000.000 – 12.000.000 VNĐ/ tháng.

Ngành bảo vệ thực vật học những môn gì?

Sinh viên theo học ngành BVTV sẽ được đào tạo những kiến thức chuyên sâu về cây trồng, thổ nhưỡng, sinh lý sinh hoá, di truyền chọn giống thực vật, côn trùng, bệnh hại cây trồng, cỏ dại, thuốc bảo vệ thực vật, phòng trừ sinh học và quản lý dịch hại tổng hợp.

Học chuyên ngành bảo vệ thực vật ra làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Bảo vệ thực vật có thể tự xây dựng doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp. Hoặc thành lập các công ty tổ chức tư vấn hỗ trợ công tác Bảo vệ thực vật. Sinh viên ngành Bảo vệ thực vật Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp học tập thực tế tại vườn ươm.

Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật học ở đâu?

Quy định về việc cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. Tổ chức có nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật phải đăng ký Danh sách người tham gia huấn luyện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Chủ Đề