Nghĩa của từ tợn là gì

tợn Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ tợn trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ tợn tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

tợn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tợn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tợn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tợn nghĩa là gì.

Xem thêm: ” Nuclear Là Gì – Nghĩa Của Từ Nuclear

– tt., khng

. Dữ: Con chó trông tợn quá

. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng

. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.

Thuật ngữ liên quan tới tợn

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tợn trong Tiếng Việt

tợn có nghĩa là: – tt., khng.. . Dữ: Con chó trông tợn quá.. . Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng.. . ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.

Đây là cách dùng tợn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tợn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tợn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tợn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tợn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hung tợn.

2. Dữ tợn này?

3. Thợ săn dữ tợn.

4. Bọn chúng rất dữ tợn!

5. Nó hung tợn lắm.

6. Con bò dữ tợn trên ngực.

7. Nó thật là dữ tợn hả?

8. Mày phải dữ tợn mới được.

9. Hay dữ tợn này?

10. Một con sói hung tợn.

11. Loài dữ tợn và loài hiền hòa

12. Trông nó hung tợn quá.

13. Tôi muốn trông dữ tợn.

14. Hắn nói lớn tiếng, cung cách dữ tợn.

15. Còn sinh vật dữ tợn nhất là gì?

16. Lệnh đó dữ tợn quá, phải không?

17. Nó lắc tôi một cách dữ tợn.

18. Nhìn mặt có vẻ dữ tợn.

19. Càng công kích, dữ tợn, nguy hiểm hơn.

20. Họ thường phải chịu bắt bớ dữ tợn.

21. MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT

22. Chúng hung tợn và không thân thiện.

23. Loại hung tợn nhất..... để làm vừa lòng cô.

24. Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập.

25. Tinh thần chiến đấu mạnh mẽ, kĩ thuật dữ tợn!

26. Loại hung tợn nhất..... để làm vừa lòng cô

27. Để coi mày thực sự dữ tợn đến mức nào.

28. Một số người rất dữ tợn và dọa hành hung tôi.

29. LA M×ĐẦU THỨ SÁU, “DỮ-TỢN, RẤT MẠNH”

30. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực.

31. Và những con cá sấu thời đó cũng không hung tợn

32. Họ cũng có thể hung tợn giống như một con rồng.

33. thì Turok là sinh vật hung tợn nhất của bầu trời.

34. Và những cơn gió trên kia có thể rất, rất dữ tợn.

35. Một sinh vật hung tợn với móng vuốt dài và răng nhọn.

36. Theo tôi, Turok là sinh vật hung tợn nhất của bầu trời.

37. Người Bessi là một bộ lạc hung tợn nhưng man mọi.

38. Anh xấu thế này, mặt mũi lại hung ác dữ tợn.

39. Trong “ngày sau-rốt” này, ngày càng nhiều người “dữ-tợn, thù người lành”.

40. Khá dữ tợn và xấu xí, nó làm tôi dựng hết tóc gáy.

41. Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày.

42. * Sẽ có muông sói dữ tợn xen vào trong vòng anh em, CVCSĐ 20:29.

43. Vượt qua rạn san hô. Và nhận ra đại dương hung tợn ra sao.

44. Ý tôi là, ông ta trông có vẻ dữ tợn nhưng lại rất lôi cuốn.

45. Anh có muốn em tua đến trước xem biết đâu có đoạn nào... dữ tợn hơn?

46. Và giọng nói dữ tợn của Đại Quỷ lấn áp tiếng huyên náo: – Giết chết!

47. Nét mặt anh trông có vẻ dữ tợn, đôi lông mày nhíu lại tập trung.

48. Phao-lô bênh vực sự thật trước những đám đông hung tợn và Tòa Tối Cao

49. Có bằng chứng nào cho thấy người ta dữ tợn và thiếu tình cảm tự nhiên?

50. Nhưng ngay cả dòng nước hung tợn cũng không là trở ngại đối với loài chim.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tợn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tợn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tợn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tợn nghĩa là gì.

- tt., khng. Dữ: Con chó trông tợn quá. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.
  • tiết lậu Tiếng Việt là gì?
  • ong bướm Tiếng Việt là gì?
  • khiêu hấn Tiếng Việt là gì?
  • săm sưa Tiếng Việt là gì?
  • thèm nhạt Tiếng Việt là gì?
  • oan khúc Tiếng Việt là gì?
  • an táng Tiếng Việt là gì?
  • nối lời Tiếng Việt là gì?
  • lo nghĩ Tiếng Việt là gì?
  • lời lãi Tiếng Việt là gì?
  • giấy dầu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tợn trong Tiếng Việt

tợn có nghĩa là: - tt., khng. . . Dữ: Con chó trông tợn quá. . . Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. . . ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.

Đây là cách dùng tợn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tợn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề