Nghiệm của phương trình căn x bình cộng 2x cộng 1 bằng x trừ 1 là

27/08/2021 1,541

C. −2 < x ≤  43và x ≠ −1

Đáp án chính xác

Page 2

27/08/2021 1,743

B. x > −2, x ≠ 0 và x ≤ 32

Đáp án chính xác

Page 3

27/08/2021 817

Page 4

27/08/2021 634

A. x ≥ −3 và x ≠ ±2

Đáp án chính xác

Page 5

27/08/2021 2,434

D. x >2  hoặc x ≤ −2

Đáp án chính xác

Page 6

27/08/2021 1,610

C. x≥−12và x≠0

Đáp án chính xác

$\begin{array} {l} x = \dfrac { - 1 + \sqrt{ 19 } } { 3 } \\ x = \dfrac { - 1 - \sqrt{ 19 } } { 3 } \end{array}$

Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai

$\color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } = 0$

$ $ Hãy tính biểu thức dưới dạng phân số $ $

$\color{#FF6800}{ \dfrac { 3 x ^ { 2 } + 2 x - 6 } { 6 } } = 0$

$\color{#FF6800}{ \dfrac { 3 x ^ { 2 } + 2 x - 6 } { 6 } } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$ $ Hãy nhân hai vế với bội số chung nhỏ nhất của hai mẫu số để triệt tiêu phân số $ $

$\color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 6 } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$\color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 6 } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$ $ Hãy chia hai vế cho hệ số của hạng có số mũ lớn nhất $ $

$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$ $ Hãy biến đổi biến đổi vế trái của phương trình bậc hai thành dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng $ $

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ 0 }$

$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = 0$

$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $

$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } }$

$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = 2 + \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } }$

$ $ Khi nâng lên luỹ thừa phân số hãy nâng lên luỹ thừa từng tử số và mẫu số $ $

$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = 2 + \dfrac { \color{#FF6800}{ 1 } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } } { \color{#FF6800}{ 3 } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } }$

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 ^ { 2 } } { 3 ^ { 2 } } }$

$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } }$

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } }$

$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $

$\color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } = \pm \sqrt{ \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } } }$

$\color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } = \pm \sqrt{ \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } } }$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$

$\color{#FF6800}{ x } = \pm \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } }$

$\color{#FF6800}{ x } = \pm \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } }$

$ $ Hãy phân tách kết quả $ $

$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$

$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$

$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $

$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \dfrac { - 1 + \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \dfrac { - 1 - \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$

Tập nghiệm của phương trình [sqrt {{x^2} - 2x} = sqrt {2x - {x^2}} ] là :


A.

B.

C.

D.

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Giải x căn bậc hai của 2x+1+1=x

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Để loại bỏ dấu căn ở bên trái của phương trình, bình phương cả hai bên của phương trình.

Rút gọn mỗi vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế trái của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Khai triển bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Viết lại ở dạng .

Viết lại ở dạng .

Nhân với .

Trừ từ .

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.

Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Kết hợp các số hạng đối nhau trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ .

Cộng và .

Thừa số trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Đặt bằng và giải để tìm .

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Loại bỏ đáp án mà không làm cho đúng.

Video liên quan

Chủ Đề