Ngưỡng mộ có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ ngưỡng mộ là gì:

ngưỡng mộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngưỡng mộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngưỡng mộ mình


17

  8


kính phục và yêu mến ngưỡng mộ tài năng nhìn bằng ánh mắt ngưỡng mộ Đồng nghĩa: ái mộ, hâm mộ


10

  6


rất khâm phục

Ẩn danh - Ngày 29 tháng 1 năm 2016


11

  8


Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo. | : ''Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ '''ngưỡng mộ'''.'' | : ''Được nhiều người '''ngưỡng mộ'''.''

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ngưỡng mộ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngưỡng mộ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngưỡng mộ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngưỡng mộ nghĩa là gì.

- đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.
  • long tong Tiếng Việt là gì?
  • xê dịch Tiếng Việt là gì?
  • kìm chín Tiếng Việt là gì?
  • Nùng Giang Tiếng Việt là gì?
  • tanh đồng Tiếng Việt là gì?
  • Kiều Tùng Tiếng Việt là gì?
  • tác thành Tiếng Việt là gì?
  • Trường Xuân Tiếng Việt là gì?
  • ngay tức khắc Tiếng Việt là gì?
  • cường đạo Tiếng Việt là gì?
  • nhẵn thín Tiếng Việt là gì?
  • chuồng trại Tiếng Việt là gì?
  • phụ tình Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngưỡng mộ trong Tiếng Việt

ngưỡng mộ có nghĩa là: - đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.

Đây là cách dùng ngưỡng mộ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngưỡng mộ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

ngưỡng mộ

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Ngưỡng mộ / khâm phục là một cảm xúc xã hội cảm nhận được khi quan sát những người có năng lực, tài năng hoặc kỹ năng vượt quá tiêu chuẩn.[1] Sự ngưỡng mộ tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập xã hội theo nhóm.[2] Sự ngưỡng mộ thúc đẩy sự hoàn thiện bản thân thông qua việc học hỏi từ các hình mẫu.[3]

Sự ngưỡng mộ của William-Adolphe Bouguereau, 1897

Sara Algoe và Jonathan Haidt [1] bao gồm sự ngưỡng mộ trong danh mục các cảm xúc ca ngợi khác, cùng với sự kính sợ, nâng cao và biết ơn. Họ đề xuất rằng sự ngưỡng mộ là cảm xúc mà chúng ta cảm thấy đối với sự xuất sắc phi đạo đức [tức là chứng kiến một hành động có kỹ năng xuất sắc], trong khi sự ngưỡng mộ là cảm xúc mà chúng ta cảm thấy đối với sự xuất sắc về đạo đức [tức là chứng kiến ai đó thực hiện một hành động vượt quá phẩm chất]. Các tác giả khác gọi cả hai cảm xúc này là sự ngưỡng mộ, phân biệt giữa ngưỡng mộ kỹ năng và ngưỡng mộ đức độ.[4] Richard Smith [3] phân loại sự ngưỡng mộ như một cảm xúc đồng hóa tập trung khác, khiến mọi người khao khát được giống [đồng hóa với] những người họ ngưỡng mộ. Ông đối lập sự ngưỡng mộ với sự ghen tị [một cảm xúc trái ngược tập trung vào người khác], cho rằng sự ghen tị khiến chúng ta cảm thấy thất vọng về năng lực của người khác, trong khi sự ngưỡng mộ là động lực và thúc đẩy.

Việc học hỏi các kỹ năng quan trọng đến mức chúng ta có cảm nhận tích cực về những người tài năng hoặc khéo léo, để tiếp cận họ và sao chép hành động của họ.[5] Sự ngưỡng mộ là cảm xúc tạo điều kiện cho việc học tập trong các nhóm xã hội.[2]

Theo quan điểm cho rằng chức năng của sự ngưỡng mộ là học hỏi và cải thiện bản thân,[2] một số tác giả đã đề xuất rằng sự ngưỡng mộ sẽ chỉ kích hoạt khi chúng ta tin rằng chúng ta có thể cải thiện,[1][3] tuy nhiên một nghiên cứu thực nghiệm đã gợi ý điều ngược lại, rằng sự ngưỡng mộ cũng giống như sự suy ngẫm thụ động về sự vượt trội của người khác, trong khi sự ghen tị là động lực thúc đẩy cảm xúc kích hoạt khi chúng ta có thể đạt được thành tích tốt hơn.[6]

  1. ^ a b c Algoe, S. B., & Haidt, J. [2009]. Witnessing excellence in action: The ‘other-praising’ emotions of elevation, gratitude, and admiration. The journal of positive psychology, 4[2], 105–127.
  2. ^ a b c Haidt, J., & Seder, P. [2009]. Admiration and Awe. Oxford Companion to Affective Science [pp. 4–5]. New York: Oxford University Press.
  3. ^ a b c Smith, R. H. [2000]. Assimilative and contrastive emotional reactions to upward and downward social comparisons. Handbook of social comparison: Theory and research, 173–200.
  4. ^ Immordino-Yang, M. H., McColl, A., Damasio, H., & Damasio, A. [2009]. Neural correlates of admiration and compassion. Proceedings of the National Academy of Sciences, 106[19], 8021.
  5. ^ Henrich, J., & Gil-White, F. J. [2001]. The evolution of prestige: Freely conferred deference as a mechanism for enhancing the benefits of cultural transmission. Evolution and human behavior, 22[3], 165–196.
  6. ^ Van De Ven, N., Zeelenberg, M., & Pieters, R. [2011]. Why Envy Outperforms Admiration. Personality and Social Psychology Bulletin, 37[6], 784–795.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngưỡng_mộ&oldid=63754802”

Video liên quan

Chủ Đề