Nhân viên mua hàng tiếng Trung là gì

Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là 庄客 [zhuāngkè],là nhân viên cung cấp các giải pháp hoàn thiện và thích hợp cho từng khách hàng nhằm tăng doanh thu và lợinhuận cho doanh nghiệp. Theo đó, một nhân viên kinh doanh cần phải tập trung hướng về mục tiêu, chủ động tìm kiếm và tạo dựng mối quan hệ với các khách hàng tiềm năng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề kinh doanh bằng tiếng Trung.

科员 [kē yuán]: Nhân viên.

推销员 [tuīxiāoyuán]: Nhân viên bán hàng.

出勤计时员 [chū qínjì shíyuán]: Nhân viên chấm công.

检验工 [jiǎnyàn gōng]: Nhân viên kiểm phẩm.

质检员 [zhìjiǎn yuán]: Nhân viên kiểm tra chất lượng.

炊事员 [chuīshì yuán]: Nhân viên nhà bếp.

公关员 [gōngguān yuán]: Nhân viên quan hệ công chúng.

食堂管理员 [shítáng guǎnlǐ yuán]: Nhân viên quản lý nhà ăn.

企业管理人员 [qǐyè guǎnlǐ rényuán]: Nhân viên quản lý xí nghiệp.

采购员 [cǎigòu yuán]: Nhân viên thu mua.

绘图员 [huìtú yuán]: Nhân viên vẽ kỹ thuật.

女工 [nǚgōng]: Nữ công nhân.

车间 [chējiān]: Phân xưởng.

保卫科 [bǎowèi kē]: Phòng bảo vệ.

工艺科 [gōngyì kē]: Phòng công nghệ.

政工科 [zhènggōng kē]: Phòng công tác chính trị.

供销科 [gōngxiāo kē]: Phòng cung tiêu.

会计室 [kuàijì shì]: Phòng kế toán.

人事科 [rénshì kē]: Phòng nhân sự.

Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề