Tổng hợp 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Ghi nhớ những câu tiếng trung giao tiếp cơ bản nhé!
Nếu muốn giao tiếp , chém tiếng trung như gió giống người Trung Quốc thực sự thì bạn cần phải chuẩn bị cho mình những câu giao tiếp thông dụng nhất mà người Trung Quốc sử dụng hàng ngày.
Đó là lý do để mình sưu tầm 50 tiếng Trung giao tiếp thông dụng gửi đến các bạn với mong muốn tạo cho các bạn những bước khởi đầu vững chắc nhất cho thành công sau này. Hãy học thật kỹ nhé, mình đã chuẩn bị rất kỳ công lắm đấy.
1. Anh yêu em 我爱你! [Wǒ ài nǐ!]
2. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 我是他的影迷 [Wǒ shì tā de yǐngmí.]
3. Nó là của bạn à? 这是你的吗? [Zhè shì nǐ de ma?]
4. Rất tốt 这很好。[Zhè hěn hǎo.]
5. Bạn có chắc không? 你肯定吗? [Nǐ kěndìng ma?]
6. Tôi có phải không? 非做不可吗? [fēi zuò bùkě ma?]
7. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。[Tā hé wǒ tóng suì.]
8. Không có gì 不要紧。[Bùyàojǐn.]
9. Không vấn đề gì 没问题! [Méi wèntí!]
10. Thế đó 就这样! [Jiù zhèyàng!]
11. Hết giờ 时间快到了。[Shíjiān kuài dàole.]
12. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? [Yǒu shé me xīnxiān shì ma?]
13. Tin tôi đi 算上我。[suàn shàng wǒ.]
14. Đừng lo lắng 别担心。[Bié dānxīn.]
15. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? [Hǎo diǎnle ma?]
16. Bạn thì sao? 你呢? [Nǐ ne?]
17. Bạn nợ tôi đó 你欠我一个人情。[Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.]
18. Không có gì 不客气。[Bù kèqì.]
19. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 [Nǎ yītiān dou xíng xī]
20. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! [Nǐ zài kāiwánxiào ba!]
21. Chúc mừng bạn 祝贺你! [Zhùhè nǐ!]
22. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。[Wǒ qíngbùzìjīn.]
23. Tôi không có ý đó 我不是故意的。[Wǒ bùshì gùyì de.]
24. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。[Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de]
25. Của bạn đây 给你。[Gěi nǐ.]
26. Không ai biết 没有人知道。[Méiyǒu rén zhīdào.]
27. Đừng vội vàng [căng thẳng] 别紧张。[Bié jǐnzhāng.]
28. Tiếc quá 太遗憾了! [Tài yíhànle!]
29. Còn gì nữa không? 还要别的吗? [Hái yào bié de ma?]
30. Cẩn thận 一定要小心! [Yīdìng yào xiǎoxīn!]
31. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? [Bāng gè máng, hǎo ma?]
32. Xin lỗi, không có gì 先生,对不起。[Xiānshēng, duìbùqǐ.]
33. Giúp tôi một tay 帮帮我! [Bāng bāng wǒ!]
34. Mọi việc thế nào? 怎么样? [Zěnme yàng?]
35. Tôi không biết 我没有头绪。[Wǒ méiyǒu tóuxù.]
36. Tôi đã làm được rồi 我做到了! [Wǒ zuò dàole!]
37. Tôi sẽ để ý 我会留意的。[wǒ huì liúyì de.]
38. Tôi rất đói 我在赶时间! [Wǒ zài gǎn shíjiān!]
39. Đó là chuyên môn của cô ấy 这是她的本行。[Zhè shì tā de běn háng.]
40. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。[Yóu nǐ juédìng.]
41. Thật tuyệt vời 简直太棒了! [Jiǎnzhí tài bàngle!]
42. Đừng khách sáo 别客气。[Bié kèqì.]
43. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。[Wǒ zài jiéshí.]
44. Giữ liên hệ 保持联络。[Bǎochí liánluò.]
45. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。[Shíjiān jiùshì jīnqián.]
46. Ai gọi đó 是哪一位? [Shì nǎ yī wèi?]
47. Bạn đã làm đúng 你做得对。[Nǐ zuò dé duì.]
48. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! [Nǐ chūmài wǒ!]
49. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? [Wǒ néng bāng nǐ ma?]
50.Thưởng thức nhé 祝你玩得开心! [Zhù nǐ wán dé kāixīn!].
Việc học những câu giao tiếp này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng, luyện tiếng Trung giao tiếp tốt thì bạn nên đến các trung tâm dạy tiếng Hoa hoặc bạn bè để tập luyện từng ngày để nói tiếng Trung trôi chảy.
Học thêm một số mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng thông qua các bài học dưới đây nhé!
Tham khảo:
Bạn đang làm việc tại Trung Quốc hoặc có người chủ là người Trung. Bạn muốn vươn đến những vị trí cao hơn trong công việc ? Nếu có thì phải làm gì ?
Những mẫu câu, hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong Công xưởng, Công ty dưới đây sẽ giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến trong công việc, đừng bỏ qua những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công việc này nhé !
Những mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng
抱歉,我现在很忙。 | Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng | Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? | Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? | Việc rất nhiều Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái | Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được |
抱歉。我今天不能上夜班。 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
我晚上有课。 | Wǒ wǎn shàng yǒu kè | Buổi tối tôi có giờ dạy |
家里没有人照看孩子。 | Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi | Ở nhà không có ai trông bọn trẻ |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại |
累了吧? | Lèi le ba? | Mệt rồi chứ? |
该下班了。 | Gāi xiàbān le | Hết giờ làm rồi |
等一下。 | Děng yíxià | Chờ một lát |
请给我一杯咖啡。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi | Làm ơn cho tôi ly cà phê |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能给我复印这份文件吗? | Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? | Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Anh giúp tôi một lát có được không? |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu |
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng | Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
开会时不能接电话。 | Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
你的发言权没有获得批准。 | Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay |
所有反对的,请表态反对。 | Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối |
我提议将该议案进行投票表决。 | Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này |
我们表决吧。 | Wǒmen biǎo jué ba | Chúng ta biểu quyết đi |
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao |
⇒ Xem thêm: từ vựng tiếng Trung trong Công xưởng để biết thêm nhiều từ vựng giúp bạn giao tiếp tốt trong chủ đề này nhé !
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong Công Ty
英俊还没来呢。 | YīngJùn hái méi lái ne | Anh Tuấn chưa đến à? |
明勇说他会晚点儿来。 | Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo này anh ấy toàn đến muộn |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm |
社长经常点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān | Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ |
我们公司打卡上班。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān | Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công |
迟到分钟也会罚款。 | Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn | Đến muộn phút cũng bị phạt tiền |
我明天出差。 | Wǒ míng tiān chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng |
我去北京出差。 | Wǒ qù Bě ijīng chūchāi | Tôi đi công tác ở Bắc Kinh |
我经常出差。 | Wǒ jīng cháng chūchāi | Tôi thường xuyên đi công tác |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ |
是三星公司的金先生吗? | Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma? | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma? | Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không? |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma? | Anh có muốn uống lý cà phê không? |
对不起,您是从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma? | Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không? |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa |
费用由谁来承担? | Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne? | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
如果违约的话,得交违约金。 | Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này |
⇒ Xem thêm: từ vựng tiếng Trung trong Công ty để biết thêm từ vựng về các Bộ phận, chức vụ, phòng ban trong công ty nhé !
Học tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng là một trong những lĩnh vực được nhiều người quan tâm nhất, đây là các bài học liên quan trực tiếp đến công việc của bạn, nếu thành thạo thì bạn sẽ có cơ hội tốt hơn những người khác. Vậy nên đừng bỏ lỡ cơ hội để nâng cao trình độ tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng nha !
Để luyện tập tốt hơn thì khuyên bạn nên lựa chọn trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội để theo học, cải thiện khả năng giao tiếp, hòa nhập quốc tế mạnh mẽ !
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.