Những câu hỏi thăm gia đình bằng tiếng Anh

              Gia đình là một trong những chủ đề rất thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Trong nhiều tình huống gặp gỡ bạn bè, người quen hay thậm chí là người lạ, đối tác làm ăn thì đều trao đổi về gia đình mình. Để bạn tự tin trao đổi về gia đình chúng tôi xin giới thiệu tới bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về gia đình rất hữu ích dưới đây.

=> Tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn

=> Tiếng Anh giao tiếp trong ăn uống

=> Tiếng Anh giao tiếp về chủ đề thể thao

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về gia đình

1. Cách hỏi và trả lời về gia đình bằng tiếng anh

1.1. Hỏi và trả lời về anh chị em

- Do you have any brothers or sisters?: bạn có anh chị em không?

- Yes, I've got …: có, mình có …

·        a brother một anh/em trai

·        a sister một chị/em gái

·        an elder brother một anh trai

·        a younger sister một em gái

·        two brothers hai anh/em trai

·        two sisters hai chị/em gái

·        one brother and two sisters một anh/em trai và hai chị/em gái

·        no, I'm an only child không, mình là con một

1.2. Hỏi và trả lời về con và cháu

- Have you got any kids? bạn có con không?

- Do you have any children? bạn có con không?

- Yes, I've got … có, mình có …

- A boy and a girl một trai và một gái

- A young baby một bé mới sinh

- Three kids ba con

- I don't have any children mình không có con

- Do you have any grandchildren? ông/bà có cháu không

1.3. Hỏi về bố mẹ và ông bà

- Where do your parents live?: bố mẹ bạn sống ở đâu?

- What do your parents do: bố mẹ bạn làm nghề gì?

- What does your father do?: bố bạn làm nghề gì?

- What does your mother do?: mẹ bạn làm nghề gì?

- Are your grandparents still alive?: ông bà bạn còn sống cả chứ?

- Where do they live?: họ sống ở đâu?

1.4. Hỏi và trả lời về tình trạng hôn nhân

- Do you have a boyfriend?: bạn có bạn trai chưa?

- Do you have a girlfriend?: bạn có bạn gái chưa?

- Are you married?: bạn có gia đình chưa?

- Are you single?: bạn chưa có gia đình à?

- Are you seeing anyone?: bạn có đang hẹn hò ai không?

- How long have you been married?: Bạn lập gia đình bao lâu rồi?

- I'm …: mình …

·        single còn độc thân

·        engaged đã đính hôn rồi

·        married đã lập gia đình rồi

·        divorced đã ly hôn rồi

·        separated đang ly thân

- A widow: chồng mình mất rồi

- A widower: vợ mình mất rồi

- I'm seeing someone: mình đang hẹn hò

1.5. Hỏi và trả lời về tên và tuổi

- What's his name?: anh ấy tên là gì?

- He's called …: anh ấy tên là …

- What's her name?: cô ấy tên là gì?

- She's called …: cô ấy tên là …

- What are their names?: họ tên là gì?

- They're called …: họ tên là …

·        Neil and Anna Neil và Anna

- How old is he?: anh ấy bao nhiêu tuổi?

- He's … anh ấy …

·        Twelve: mười hai tuổi

- How old is she?: cô ấy bao nhiêu tuổi?

- She's …: cô ấy …

·        Fifteen: mười lăm tuổi

- How old are they?: họ bao nhiêu tuổi?

- They're … họ …

·        six and eight: sáu và tám tuổi

1.6. Hỏi chung về gia đình

- Could you tell me about your family?: Anh/ chị có thể chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không?

- How many people are there in your family?: Gia đình anh/ chị có bao nhiêu người?

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về gia đình

2. Cách giới về gia đình mình bằng tiếng Anh

- There are 4 generations in my family. My grandparents were the first generation in Hanoi. They are originally from Ha Tay. My grandparents have 3 children: my father, my uncle and my aunt. – Gia đình tôi gồm 4 thế hệ. Ông bà nội tôi là thế hệ đầu tiên ở Hà Nội, quê gốc của họ ở Hà Tây. Ông bà tôi có 3 người con, gồm: bố tôi, chú và cô tôi.

- My grandfather is a retired high school teacher. My grandmother is a housewife. They are living in the countryside now. They grow a lot of vegetables in their small garden. They often send vegetables to their grandchildren in Hanoi. – Ông tôi là nhà giáo cấp III đã về hưu. Bà tôi làm nội trợ. Hai ông bà hiện đang sống tại quê nhà và trồng rất nhiều rau trong vườn. Họ thường gửi rau lên Hà Nội cho con cháu.

- My uncle, Thang, is married  with a twin girl: Linh and Chi. They are my cousins. Thang is a successful lawyer. His wife is a lawyer, too. – Chú tôi đã lập gia đình và có 2 cô con gái sinh đôi: Linh và Chi. Chú tôi là một luật sư có tiếng. Vợ chú cũng là luật sư.

- My aunt, Tam, is single. She works as an accountant for a non-profit organization. She is always busy. – Cô tôi tên là Tâm, còn độc thân. Cô là kế toán cho một tổ chức phi chính phủ. Cô luôn bận rộn.

- My brother is married. He has 2 kids, one boy and one girl. My nephew is Toan, my niece is Ngan. My sister-in-law works at Noi Bai Internationl airport. – Anh trai tôi đã lập gia đình và có 2 bé, một trai và một gái. Cháu trai tôi tên là Toàn, cháu gái tên là Ngân. Chị dâu tôi làm việc tại sân bay quốc tế Nội Bài.

- My sister divorced my brother-in-law after 01 year living together. They have no kids. Chị gái với anh rể tôi đã ly dị nhau sau 01 năm chung sống. Họ chưa có em bé. 

           Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về gia đình là một trong những cách học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề hiệu quả. Để giao tiếp tiếng Anh tốt thì bạn phải vận dụng vào cuộc sống, thường xuyên giao tiếp với bạn bè tạo thói quen nói tiếng Anh tự tin. Hãy đến với English4u để được học tiếng Anh nói chung và tiếng Anh giao tiếp nói riêng theo phương pháp hay nhất hiện nay.

What’s up, guys!!!

Thứ 7 máu chảy về tim, các bạn thường đi đâu vào cuối tuần nhỉ, có bạn nào về quê thăm gia đình không???

Nhân dịp cuối tuần, Enmota English Center xin chia sẻ tới các bạn một chủ đề giao tiếp rất thông dụng đó là chủ đề gia đình.

Cùng tìm hiểu các từ vụng và câu giao tiếp về chủ đề gia đình trong chuỗi 100 bài Tiếng Ang giao tiếp cơ bản sau đây nhé 😉

Xem thêm: Săn tây cần mang theo gì? Chia sẻ kinh nghiệm “gia truyền”

1.Từ vựng Tiếng Anh về gia đình

Để chia sẻ thêm nhiều câu chuyện thú vị và hay ho về gia đình mình chúng ta cần biết một số từ chỉ các thành viên sau đây:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Aunt /Aunt /  bác gái,dì,cô
2 Brother /Brother /  anh trai,em trai
3 Child /Child /  con
4 Cousin /Cousin /  anh chị em họ
5 Daughter /Daughter/  con gái
6 Father /Father/  bố
7 Grandchild /Grandchild /  cháu
8 Granddaughter /Granddaughter /  cháu gái
9 Grandfather /Grandfather /  ông
10 Grandmother /Grandmother /  bà
11 Grandparent /Grandparent /  ông bà
12 Grandson /Grandson /  cháu trai
13 Husband /Husband /  chồng
14 Mother /Mother /  mẹ
15 Nephew /Nephew /  cháu trai
16 Niece /Niece /  cháu gái
17 Parent /Parent /  bố mẹ
18 Relative /Relative /  họ hàng
19 Sibling /Sibling /  anh,chị,em ruột
20 Sister /Sister /  chị gái, em gái
21 Son /Son /  con trai
22 Uncle /Uncle /  bác tra,cậu,chú
23 Wife /Wife /  vợ

Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề gia đình để biết thêm nhiều từ vựng hơn nhé!

2. Mẫu câu Tiếng Anh giới thiệu về gia đình

  • Hỏi và trả lời về số lượng thành viên trong gia đình:

Thông thường chúng ta hay hỏi: How many people are there in your family? – Nhà bạn có bao nhiêu người?

Để trả lời chúng ta nói: There are + Số thàng viên + people in my family, my father, my mother, my brother and me. Nhà tôi có … người, bố tôi, mẹ tôi, anh tôi và chị tôi.

Tuy nhiên câu hỏi này khá nhạy cảm. Kiểu như ai cũng được bố mẹ sinh ra nên người ta không muốn hỏi bạn có bố mẹ hay không, giả sử nếu ai đó không có hoặc không còn bố mẹ thì sẽ gây cảm giác khó sử cho người trả lời, khá là gạy cảm phải không.

Vì vậy thay vì hỏi nhà bạn có bao nhiêu người họ thường hỏi nhà bạn có mấy anh chị em

=> How many siblings do you have?

I have 1 older sister and 1 younger brother. – Tôi có 1 chị gái và 1 em trai.

Một số câu hỏi khác cũng hay gặp như:

Thế họ sống ở đâu?

  • They are living in my hometown-Hung Yen City

Họ hiện đang sống ở quê tôi-Thành phố Hưng Yên

Họ làm nghề gì?

  • My father is a driver, my mother works as a housewife and my brother is still a student.

Bố tôi là một tài xế, mẹ tôi thì nội trợ và em trai tôi thì vẫn còn là sinh viên

Em trai của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

Em tôi 18 tuổi rồi

Bonus: Một số cụm từ hay dùng để giới thiệu về gia đình

  • To look like: có ngoại hình giống ai đó

VD: I look like my grandmother – Tôi trông giống bà tôi

  • To look after: có ngoại hình hoặc tính cách giống ai, thường dùng với những người lơn tuổi hơn mình

VD: I look after my father – Tôi và bố tôi có tính cách giống nhau

  • Like father, like son hoặc a chip off the old block: cha nào con nấy
  • To have something in common: có điểm gì đó giống nhau
  • To be named after Sb: Đặt tên theo ai, đặt tên giống ai
  • Get along very well with hoặc To be on good terms with hoặc To be close to: có quan hệ thân thiết với ai
  • To start a family: áp dụng đối với vợ chồng khi bắt đầu có con, các bạn khi lập gia đình rất hay được bố mẹ hỏi câu này đúng không :p 

VD: When are you and your husband/wife going to start a family? I want grandchildren!

Khi nào con và chồng/ vợ sẽ sinh cháu vậy? mẹ mong có cháu lắm rồi!

Một cụm từ thật thú vị phải không nào, và cụm từ này cũng đã kết thúc bài học của chúng ta ngày hôm nay. Đừng quên cập nhật những bài học tiếp theo trong chuỗi 100 bài Tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhé 😉

SEE YA!!!

Video liên quan

Chủ Đề