Trường đại học giao thông vận tải cơ sở 2 tphcm

    Trường Đại học Giao thông vận tải hướng tới đào tạo người học trở thành công dân toàn cầu, có tinh thần dân tộc và trách nhiệm quốc tế. 


     Nhà trường áp dụng phương pháp giáo dục tích cực, học đi đôi với hành, kiến tạo môi trường giúp người học xây dựng và rèn luyện ý thức tự học suốt đời, khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh nhằm phát huy tốt nhất tiềm năng và khả năng sáng tạo. 


     Nhà trường xác định người học là trung tâm, người thầy truyền cảm hứng.

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh [UTC2]
  • Mã trường: GSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: [028].3896.6798 - [028].7300.1155
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.utc2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
  • Xét tuyển kết hợp.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có] Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 330.400đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.200đ/1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

 II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến]
Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 50
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 50
Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, C01 50
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 40
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 70
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 90
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 80
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 40
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 110
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 80
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 80
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 80
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 100
Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 80
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 160
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 220
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực [chuyên ngành Máy xây dựng], Kỹ thuật Cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử]

17,45

Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực]

-

Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô]

19,95

22,95

 23,50

24,15

25,20

Kỹ thuật điện

17,15

20,60

20,80 

22,55

21,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

19

 18

21,95

20,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,30

21,55

21,30 

23,45

22,50

Công nghệ thông tin

18,25

22,30

 22,50

24,30

Kế toán

18,70

22

20 

23,45

23,00

Kinh tế

17,50

21,40

 20,57

Kinh tế vận tải

19,85

22,40

 21,80

Kinh tế xây dựng

16,95

19,80

 19

22,65

22,00

Kỹ thuật xây dựng

16

19,20

20 

21,15

21,10

Quản trị kinh doanh

18

22,15

22,53 

24,10

24,50

Khai thác vận tải

20,80

23,65

22,37 

24,85

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,10

16,05

 18 

18,50

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

 -

 -

Quản lý xây dựng

16,20

19,25

 18 

21,40

22,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

 25,97

25,55

27,00

Kỹ thuật cơ điện tử

20,80

 21,08

23,25

21,50

Kỹ thuật cơ khí động lực

21,20

 21,43

22,80

21,00

Kiến trúc

16,10

18 

20,60

19,00

Kỹ thuật môi trường

15,40

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,45

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Toàn cảnh Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM tuyển sinh
Thư viện tại Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề