Put your mind to it là gì

Mind có nghĩa là tâm trí, tinh thần, một danh từ trừu tượng để mô tả về tư tưởng. Chúng ta cùng học những cụm từ quen thuộc có nguồn gốc từ vừ vựng này nhé.

1. To be in two minds do dự, không nhất quán

Ví dụ:

I was in two minds whether or not to sign on that contract.

Tôi đã do dự không biết có nên ký hợp đồng đó không.

2. To be of someones mind đồng ý, tán thành với ai

Ví dụ:

Im of his mind about how to solve human resource problems.

Tôi tán thành với anh ấy về cách giải quyết vấn đề nhân sự.

3. To be out of ones mind mất bình tĩnh [không làm chủ được tư tưởng của mình]

Ví dụ:

He was out of his mind when hearing about that news.

Anh ấy mất bình tĩnh khi nghe thấy thông tin đó.

4. Not to be in ones right mind không tỉnh táo, mất lý trí [khi không phải là chính mình]

Ví dụ:

Dont blame her on her action last night. She drank too much so she was not in her right mind.

Đừng trách cô ấy vì hành động của cô ấy tối qua. Cô ấy uống nhiều quá nên không tỉnh táo.

5. To bear [have/keep] in mind hãy nhớ, ghi nhớ

Ví dụ:

Please keep in mind that we are always good friends.

Xin hãy nhớ rằng chúng ta luôn là bạn tốt.

6. To give someone a piece [bit] of ones mind nói cho ai một trận nhớ đời

Ví dụ:

Yesterday my mom gave me a piece of my mind because I drank too much and fell in front of the door.

Hôm qua tớ bị mẹ tớ mắng cho một trận vì tớ đã say xỉn và ngã ở trước cửa nhà.

7. To have a great [good] mind to mong muốn, có ý muốn

Ví dụ:

I have a great mind to meet your grandmother.

Tớ rất mong được gặp bà cậu.

8. To have hair a mind to do something miễn cưỡng làm việc gì, làm gì đó mà không toàn tâm toàn ý

Ví dụ:

She had hair a mind to go his party.

Cô ấy chỉ miễn cưỡng tới bữa tiệc của anh ta.

9. To have something on ones mind có cái gì đó bận tâm, có cái gì đó lẩn khuất trong tâm

Ví dụ:

After meeting that man, I have something on my mind. The story he told is unbelievable.

Sau khi gặp người đàn ông đó, có điều gì đó ở trong tôi. Câu chuyện anh ấy kể thật khó mà tin nổi.

10. Not to know ones own mind. phân vân, do dự

Ví dụ:

I really dont know my mind that I should go or not.

Tôi thật sự phân vân có nên đi hay không.

11. To make up one is mind quyết định, nhất định, đành phải coi như không thể tránh được

Ví dụ:

I make up my mind to pass the exam.

Tôi nhất định phải vượt qua kỳ thi.

12. To pass [go] out of ones mind bị quên mất, quên đi

Ví dụ:

Dont blame yourself on that fault. I passed it out of my mind.

Đừng tự trách bản thân về lỗi lầm đó. Tớ đã quên nó rồi.

13. To put someone in mind of nhắc nhở ai [cái gì]

Ví dụ:

Please put me in mind of review this report.

Hãy nhắc tôi xem cái báo cáo này này.

14. To speak ones mind nói thẳng, nghĩ gì nói đấy

Ví dụ:

She always speaks her mind. She will not lie you anything.

Cô ấy luôn nói thẳng. Cô ấy sẽ không nói dối bạn bất kỳ điều gì.

15. To take ones mind off không chú ý

Ví dụ:

The sound of matching band takes everybodys mind off any thing around.

Âm thanh của ban nhạc diễu hành đã khiến mọi người không chú ý đến điều gì khác nữa.

16. Out of sight out of mind xa mặt cách lòng

Ví dụ:

My ex-boyfriend and I have drifted apart for 10 years. I forgot almost memory about him. Its out of sight out of mind.

Bạn trai và tôi chia tay 10 năm rồi. Tôi đã quên hầu hết kỷ niệm về anh ấy. Đúng là xa mặt cách lòng.

Thuần Thanh biên tập

Xem thêm

  • 15 cụm từ và thành ngữ liên quan đến mother và father
  • 20 thành ngữ thú vị về chủ đề Sức khỏe
  • Bài thuyết trình TEDx về nạn mổ cướp nội tạng sống tại Trung Quốc

Video liên quan

Chủ Đề