Quy tắc lùi thì trong câu gián tiếp
Câu gián tiếp trong tiếng anh là một trong những kiến thức ngữ pháp cơ bản mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng nên nắm được. Show
Dưới đây là tổng hợp cách sử dụng cơ bản câu gián tiếp qua các loại câu, hãy cùng tìm hiểu nhé. Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh I. Phân Biệt Câu Trực Tiếp - Câu Gián Tiếp Trong Tiếng AnhII. Cách Sử Dụng Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh1. Lùi Thì Của Câu2. Biến Đổi Đại Từ, Tân Ngữ Và Tính Từ Sở Hữu3. Biến Đổi 1 Số Động Từ Khuyết Thiếu4. Biến Đổi Một Số Trạng Từ Chỉ Thời Gian, Nơi ChốnIII. Câu Trần Thuật Gián Tiếp Trong Tiếng AnhIV. Câu Hỏi Gián Tiếp Trong Tiếng Anh1. Câu Hỏi Yes/No:2. Câu Hỏi Wh- Questions:V. Câu Mệnh Lệnh Gián Tiếp Trong Tiếng AnhVI. Một Số Trường Hợp Đặc Biệt Của Câu Gián TiếpCâu gián tiếp có động từ tường thuật đi với to V:Câu gián tiếp có động từ tường thuật đi với Ving:Ngoài ra:VII. Bài Tập Về Câu Gián Tiếp Trong Tiếng AnhXEM ĐÁP ÁN:Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhất I. Phân Biệt Câu Trực Tiếp - Câu Gián Tiếp Trong Tiếng AnhCâu trực tiếp (direct speech) là câu nói của ai đó được trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép ( ). Ví dụ: I love shopping, she said. Câu gián tiếp (indirect/reported speech) là câu tường thuật lại lời nói của người khác theo ý của người tường thuật mà ý nghĩa không thay đổi. Ví dụ: She said that she loved shopping. Phân biệt câu trực tiếp - câu gián tiếp trong tiếng Anh II. Cách Sử Dụng Câu Gián Tiếp Trong Tiếng AnhĐể chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta chỉ cần ghép nội dung tường thuật vào sau động từ tường thuật và thực hiện một số biến đổi sau: 1. Lùi Thì Của CâuNếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau:
Một số trường hợp đặc biệt không lùi thì khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp: 1. Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại: chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp. Ví dụ: 2. Sự thật, sự việc luôn luôn đúng Ví dụ: 3. Câu điều kiện loại II và III Ví dụ: 4. Wish + past simple/ past perfect Ví dụ: 5. Cấu trúc its time somebody did something Ví dụ: 6. Would/ should/ ought to/ had better/ used to không chuyển Ví dụ: 2. Biến Đổi Đại Từ, Tân Ngữ Và Tính Từ Sở Hữu
3. Biến Đổi 1 Số Động Từ Khuyết Thiếu4. Biến Đổi Một Số Trạng Từ Chỉ Thời Gian, Nơi Chốn
III. Câu Trần Thuật Gián Tiếp Trong Tiếng AnhKhi biến đổi câu trần thuật từ trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta sử dụng các động từ tường thuật: say (that), tell sb (that) Thực hiện các biến đổi cần thiết về đại từ, tân ngữ, tính từ sở hữu,...và lùi thì nếu động từ tường thuật chia ở thì quá khứ. S + said /said to sb that/ told sb that + Clause Ví dụ: IV. Câu Hỏi Gián Tiếp Trong Tiếng Anh1. Câu Hỏi Yes/No: Động từ tường thuật sử dụng: ask, wonder, want to know Thêm if/whether sau động từ tường thuật S + asked (sb) / wondered / wanted to know + if/whether + Clause Ví dụ: Chú ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ or not thì trong câu gián tiếp bắt buộc dùng whether. Ví dụ: 2. Câu Hỏi Wh- Questions:Động từ tường thuật thường sử dụng: ask, wonder, want to know Sau động từ tường thuật là từ để hỏi và mệnh đề (lùi thì nếu cần thiết) không đảo ngữ S+ asked (sb) / wondered/ wanted to know + Wh-word + S+ V (thì) Ví dụ: V. Câu Mệnh Lệnh Gián Tiếp Trong Tiếng AnhKhẳng định: S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O + to V Ví dụ: Phủ định: S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O + not + to V Ví dụ: Khi câu trực tiếp mang nghĩa ra lệnh, ta dùng động từ tường thuật order: order sb to do st Ví dụ: VI. Một Số Trường Hợp Đặc Biệt Của Câu Gián TiếpĐôi khi, tùy vào sắc thái ý nghĩa của câu trực tiếp mà ta sẽ chọn động từ tường thuật phù hợp (ngoài ask, tell), các động từ tường thuật chia làm 2 nhóm chính: Câu gián tiếp có động từ tường thuật đi với to V:Offer to V: đề nghị giúp đỡ ai cái gì Advise sb to V: khuyên ai làm gì Invite sb to V: mời ai làm gì Remind sb to do st: Nhắc nhở ai làm gì Warn sb to V: cảnh cáo ai làm gì Câu gián tiếp có động từ tường thuật đi với Ving:Apologize (to sb) for st/ doing st: xin lỗi (ai) về điều gì/ vì đã làm gì Accuse sb of st/ doing st: Buộc tội ai về điều gì/ vì đã làm gì Suggest Ving: gợi ý làm gì Ngoài ra:Exclaim that: khen ngợi = compliment sb on st: khen ai về cái gì Explain that: giải thích rằng VII. Bài Tập Về Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
XEM ĐÁP ÁN:
Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhấtĐây là các bài viết chủ đề tiếng Anh giao tiếp được nhiều người đọc nhất trong tháng: |