Run the risk of là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "run the risk of|run the risk", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ run the risk of|run the risk, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ run the risk of|run the risk trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The officers had run the risk of being dismissed.

2. I to run the risk of being a caricature.

3. If you don't revise, you run the risk of failing.

4. If you do, you run the risk of permanent blindness.

5. I beg of you not to run any risk.

6. He was not afraid to run a risk.

7. As an outsider, Zhou could run a risk.

8. We don't want to run the risk of losing their business.

9. Foreign ships and planes refused to run the risk of attack.

10. Not all women in developing countries run the same risk.

11. Smoking too much can run a risk of lung cancer.

12. He's willing to run the risk, provided he gets the ledgers.

13. If you don't revise[Sentence dictionary], you run the risk of failing.

14. He did not want to run the risk of being brushed off.

15. You run the risk of upsetting the balance of nature, or physics, or whatever.

16. If you tell him the truth, you run the risk of hurting his feelings.

17. In the short run, it appears that [ stimulus lending ] is risk - free.

18. At least she wouldn't run the risk of bumping into Julius in the shower.

19. 11 Uncircumcised males run a greater risk of infection than circumcised males.

20. The risk is if they've run a hard wire into the sheriff's office.

21. If we don't succeed, we run the risk of failure. Bill Clinton 

22. Do you know that you run a risk of being lost in the marshes?

23. You had better neglect your relations, than run the risk of offending your patroness.

24. To do so would run the risk of compromising the most vulnerable part of the operation.

25. Sir, if we go to warp, we run the risk of seriously damaging the core!

Anh phờ-tờ-grap-phờ hy sinh vì nghệ thuật. Photo by Jeremy Bishop

"Run a risk" nghĩa là tự dẫn thân đến với sự nguy hiểm và dẫn đến kết cục rất xấu/kết quả thất bại.

Ví dụ

Promoting global initiatives always run a risk of masking enormous differences [sự khác biệt lớn] in human resources and ignoring diversity [sự đa dạng] of human desires.

Having a fluid dialogue — a back and forth — is important, because majority investors run a risk if they’re telling the CEO, who has been running the company for some time, how he or she is supposed to operate.

Average citizens may wish to be cautious and comply [tuân theo, đồng ý với] with police, it said; if they don’t, they run a risk that they could be charged with willfully obstructing [gây trở ngại] an officer. But “a well-informed person does not commit a civil fault merely by refusing to comply with an order that proves to be unlawful,” Justice Côté wrote. “A person whose rights are infringed [vi phạm] must be able to respond — within reason, of course — without being held civilly liable [trách nhiệm về mặt pháp lý].”

Bin Kuan

Bài trước: "Run a make on" nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Run a risk"?

1. “Run the risk of” là gì?

   “Risk” được biết với nghĩa là sự rủi ro, sự liều lĩnh. Nếu ai đó “Run the risk of” tức là họ rơi vào một tình huống nguy hiểm hoặc tình huống có chứa nhiều rủi ro.
Cho nên, khi gặp cụm từ này trong câu, [tất nhiên là phải tuỳ ngữ cảnh nhưng] đa số ta có thể hiểu và dịch là “có nguy cơ”.

2. Ví dụ

Ví dụ 1: They also run the risk of vitamin D deficiency [sự thiếu hụt], if they have desk jobs [những công việc văn phòng].
Câu này có thể hiểu là: Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng.

Ví dụ 2: If you tell her the truth, you run the risk of hurting her feelings.
Nghĩa là: Nếu bạn nói sự thật với cô ấy, bạn có nguy cơ làm tổn thương tình cảm của cô ấy.

Ví dụ 3: We run the risk of making things worse.
Nghĩa là: Chúng ta có nguy cơ làm cho mọi thứ trở nên tồi tệ hơn.

3. Nghĩa của từ Risk

danh từ

- sự liều, sự mạo hiểm

to take risks; to run risks [a risk, the risk] → liều

at the risk of one's life → liều mạng

it's not worth the risk → không đáng liều

- sự rủi ro, sự nguy hiểm

at one's own risk → bản thân phải gánh lấy mọi sự rủi ro nguy hiểm

at owner's risk → [thương nghiệp] người có của phải chịu mọi sự rủi ro

ngoại động từ

- liều

to risk one's life; to risk one's own skin → liều mạng

- có cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của

to risk a battle → làm việc gì có thể gây ra chuyện đánh nhau

3. "Run a much higher risk" có nghĩa là gì?

    "Run a risk" hay "run the risk of something" là thành ngữ rất thông dụng, có nghĩa là bạn đặt bản thân vào tình huống có khả năng dẫn đến hậu quả tiêu cực hay không may bởi vì hành động hay quyết định bạn đưa ra. Thêm "much higher" để nhấn mạnh rằng khả năng cao sẽ phải gánh chịu hậu quả không tốt. Thường thì cụm từ này được sử dụng khi "risk of something" đã tồn tại, như luôn có rủi ro khi dùng dao là bạn sẽ cắt vào tay, nhưng hành động của bạn lại càng làm khả năng điều đó xảy ra hơn. Ex: I don't want to run the risk of losing my job. [Tôi không muốn liều mà làm mất việc.] Ex: If you don't study, you run a much higher risk of failing the exam. [Nếu cậu không học, khả năng cao là cậu sẽ trượt bài kiểm tra.]

Loạt bài Tài liệu hay nhất

Video liên quan

Chủ Đề