Prev Article Next Article
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 6 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG tập 2 …
source
Xem ngay video SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 6 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG tập 2 …
“SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=u9_PU4ry4dQ
Tags của SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9: #SÁCH #BÀI #TẬP #Toán #lớp #KẾT #NỐI #TRI #THỨC #Bài #SÁNH #PHÂN #SỐ #HỖN #SỐ #DƯƠNG #Trang
Bài viết SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9 có nội dung như sau: Các em có thể xem thêm các video khác tại đây SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 6 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG tập 2 …
Từ khóa của SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9: toán lớp 6
Thông tin khác của SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-01-05 19:30:13 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=u9_PU4ry4dQ , thẻ tag: #SÁCH #BÀI #TẬP #Toán #lớp #KẾT #NỐI #TRI #THỨC #Bài #SÁNH #PHÂN #SỐ #HỖN #SỐ #DƯƠNG #Trang
Cảm ơn bạn đã xem video: SÁCH BÀI TẬP Toán lớp 6 [KẾT NỐI TRI THỨC] Bài 24: SO SÁNH PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG – Trang 8, 9.
Prev Article Next Article
Hoạt động 1:Trang 9 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức
Giải:
Ta có : 6=2.3 ; 4= $2^{2}$ => BCNN[6,4]= $2^{2}$ .3=12
$\frac{5}{6}$=$\frac{10}{12}$
$\frac{7}{4}$=$\frac{21}{12}$
Hoạt động 2:Trang 9 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức
Giải:
Ta có : 5=1.5 ; 2= 2.1 => BCNN[5,2]= 5.2=10
$\frac{-3}{5}$=$\frac{-6}{10}$ ; $\frac{-1}{2}$ =$\frac{-5}{10}$
2. So sánh hai phân số
Hoạt động 3:Trang 9 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức
Giải:
Quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương ,phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn .
Ta có : $\frac{7}{11}$ < $\frac{9}{11}$ vì 7< 9.
Luyện tập 2: Trang 9 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức
Giải:
a. $\frac{-2}{9}$ > $\frac{-7}{9}$ vì -2>-7.
b.$\frac{5}{7}$ > $\frac{-10}{7}$ vì 5 BCNN[6,4]= $2^{2}$ .3=12
$\frac{5}{6}$=$\frac{10}{12}$ ; $\frac{3}{4}$=$\frac{9}{12}$ Vì 10>9 nên $\frac{10}{12}$>$\frac{9}{12}$ hay
$\frac{5}{6}$ >$\frac{3}{4}$.
Kết luận : Phần bánh còn lại của bạn tròn nhiều hơn phần bánh cong lại của bạn vuông.
Luyện tập 3: Trang 9 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức
Giải:
a.BCNN[10,15]=30 nên ta có :
$\frac{7}{10}$=$\frac{7.3}{10.3}$ =$\frac{21}{30}$ ;
$\frac{11}{15}$=$\frac{11.2}{15.2}$ =$\frac{22}{30}$.
Vì 22>21 nên $\frac{21}{30}$ $\frac{-5}{24}$ . Do đó $\frac{-1}{8}$ >$\frac{-5}{24}$.
Thử thách nhỏ : Vì $\frac{-5}{17}$ Xem hướng dẫn giải
Câu 6.11: Trang 12 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
a. Khối lượng nào lớn hơn : $\frac{5}{3}$ kg hay $\frac{15}{11}$kg ?
b. Vận tốc nào nhỏ hơn :$\frac{5}{6}$ km/h hay $\frac{4}{5}$ km/h ?
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 6.12: Trang 12 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Bảng sau cho biết chiều dài [ theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,84 cm] của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới .
Chuột chũi châu Âu | Dơi Kitti | Chuột túi có gai | Sóc chuột phương Đông |
$\frac{5}{12}$ | $\frac{83}{100}$ | $\frac{1}{4}$ | $\frac{1}{3}$ |
Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé.
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 6.13 : Trang 12 toán 6 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ?
=> Xem hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: Giải sách kết nối tri thức lớp 6, toán 6 tập 2 sách kết nối tri thức, giải bài 24 toán 6 tập 2 kết nối tri thức, bài So sánh phân số .Hỗn số dương sách kết nối tri thức, sách kết nối tri thức NXBGD
[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dươngToán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương tập 2 trang 10, 11, 12 Chương 6. Toàn bộ lời giải bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong nội dung chương trình học Toán 6 sách mới, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập Giải Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
>> Bài trước: Toán lớp 6 bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Bài 24 So sánh phân số. Hỗn số dương
- Luyện tập 1 trang 10 Toán lớp 6 tập 2
- Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 tập 2
- Luyện tập 3 trang 11 Toán lớp 6 tập 2
- Câu hỏi trang 12 Toán lớp 6 tập 2
- Luyện tập 4 trang 12 Toán lớp 6 tập 2
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.8
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.9
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.10
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.11
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.12
- Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.13
Luyện tập 1 trang 10 Toán lớp 6 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số:
Gợi ý đáp án
Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số [tức BCNN các mẫu số]
Ta có:
Bước 2: Tìm các thừa số phụ
Ta có:
Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số
Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 tập 2
Tìm dấu thích hợp [>, -2 > - 7
Vậy cần điền dấu “>” [dấu lớn hơn] vào chỗ trống.
b] Vì hai phân số này có chung mẫu dương nên để so sánh thì ta chỉ cần so sánh tử số với nhau:
Vì 5 < 10 => 5 > -10
Vậy cần điền dấu “>” [dấu lớn hơn] vào chỗ trống.
Luyện tập 3 trang 11 Toán lớp 6 tập 2
So sánh các phân số sau:
a] | b] |
Gợi ý trả lời
a] Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số [tức BCNN các mẫu số]
Ta có:
Bước 2: Tìm các thừa số phụ
Ta có:
Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số
Bước 4: So sánh các tử số
Ta có: 21 < 22
Bước 5: Kết luận
b] Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số [tức BCNN các mẫu số]
Ta có: 24 Chia hết cho 8 => BCNN[8; 24] = 24
Bước 2: Tìm các thừa số phụ
Ta có: 24 = 8 . 3
Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số
Bước 4: So sánh các tử số
Ta có: -3 > -5
Bước 5: Kết luận
Câu hỏi trang 12 Toán lớp 6 tập 2
Ta có: 5 > 4
Hay phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
Mà hỗn số có phần phân số nhỏ hơn 1.
Vậy không là một hỗn số.
Luyện tập 4 trang 12 Toán lớp 6 tập 2
a] Viết phân số
b] Viết hỗn số
Gợi ý trả lời
a] Thực hiện chuyển đổi phân số sang hỗn số như sau:
b] Thực hiện chuyển hỗn số sang phân số như sau:
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.8
Quy đồng mẫu các phân số sau:
a.
b.
Đáp án
a. Ta có: BCNN [3,7] = 21
b] BCNN [22.32,22.3] = 36
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.9
So sánh các phân số sau:
a.
b.
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.10
Lớp 6A có
Đáp án
Ta có BCNN [10, 5, 2] = 10
=
=
Vì 5 < 7 < 8 nên < < . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao được học sinh lớp 6A yêu thích nhất.
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.11
a. Khối lượng nào lớn hơn:
b. Vận tốc nào nhỏ hơn:
Đáp án
a. Ta có : BCNN [3,11] = 33
=
=
Vì 45 < 55 nên kg > kg .
b. Ta có: BCNN [6, 5]= 30
=
=
Vì 24 < 25 nên km/h > km/h.
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.12
Bảng sau cho biết chiều dài [ theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,84 cm] của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới .
Chuột chũi châu Âu | Dơi Kitti | Chuột túi có gai | Sóc chuột phương Đông |
Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé.
Đáp án
Ta có: BCNN [12,100,4,3]= 300
Vì 24 > 125 > 100 > 75 nên
Toán lớp 6 tập 2 trang 12 Câu 6.13
Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ?
Đáp án
Số táo mỗi anh em nhận được là:
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 13 Kết nối tri thức
Ngoài lời giải Toán 6 KNTT bài 24 trên đây. Các em học sinh tham khảo Toán lớp 6 Cánh Diều và Toán lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo có lời giải chi tiết cho từng bài học trên lớp để các em học sinh tham khảo chuẩn bị cho chương trình sách mới. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới
- Nhóm Tài liệu học tập lớp 6
- Nhóm Sách Kết nối tri thức THCS
Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các em học sinh.