Sách giải toán lớp 9 tập 1 bài 1 năm 2024
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x^2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Xem lời giải +) Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là \( \sqrt{a}\) và số âm kí hiệu là \(- \sqrt{a}\). Lời giải chi tiết Ta có: + \(\sqrt{121}\) có căn bậc hai số học là \(11\) (vì \(11>0\) và \(11^2=121\) ) \(\Rightarrow 121\) có hai căn bậc hai là \(11\) và \(-11\). + \(\sqrt{144}\) có căn bậc hai số học là \(12\) (vì \(12>0\) và \(12^2=144\) ) \(\Rightarrow 144\) có hai căn bậc hai là \(12\) và \(-12\). + \(\sqrt{169}\) có căn bậc hai số học là \(13\) (vì \(13>0\) và \(13^2=169\) ) \(\Rightarrow 169\) có hai căn bậc hai là \(13\) và \(-13\). + \(\sqrt{225}\) có căn bậc hai số học là \(15\) (vì \(15>0\) và \(15^2=225\) ) \(\Rightarrow 225\) có hai căn bậc hai là \(15\) và \(-15\). + \(\sqrt{256}\) có căn bậc hai số học là \(16\) (vì \(16>0\) và \(16^2=256\) ) \(\Rightarrow 256\) có hai căn bậc hai là \(16\) và \(-16\). + \(\sqrt{324}\) có căn bậc hai số học là \(18\) (vì \(18>0\) và \(18^2=324\) ) \(\Rightarrow 324 \) có hai căn bậc hai là \(18\) và \(-18\). + \(\sqrt{361}\) có căn bậc hai số học là \(19\) (vì \(19>0\) và \(19^2=361\) ) \(\Rightarrow 361\) có hai căn bậc hai là \(19\) và \(-19\). + \(\sqrt{400}\) có căn bậc hai số học là \(20\) (vì \(20>0\) và \(20^2=400\) ) \(\Rightarrow 400 \) có hai căn bậc hai là \(20\) và \(-20\). Loigiaihay.com
Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m. |