Sách giáo khoa Toán lớp 4 tập 2 trang 113

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 113 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 Tập 2.

Bài 1 trang 113 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Tính nhẩm:

 

Hướng dẫn giải

30 + 40 = 70               70 – 30 = 40

70 – 40 = 30               40 + 60 = 100

100 – 40 = 60              100 – 60 = 40 

50 + 40 = 90               70 + 30 = 100

100 – 50 = 50

Bài 2 trang 113 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Đặt tính rồi tính:

a] 57 + 28        24 + 67        46 + 39

b] 83 – 19        42 – 38        90 – 76

Hướng dẫn giải

a] 

                             

b]

 

                           

Bài 3 trang 113 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 45, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 63?

Hướng dẫn giải

60 + 8 = 68              28 + 30 = 58

94 – 50 = 44              75 – 5 = 70

20 + 19 = 39              87 – 37 = 50

Phép tính có kết quả bé hơn 45 là: 20 + 19; 94 – 50 

Phép tính có kết quả lớn hơn 63 là: 60 + 8; 75 – 5

Bài 4 trang 113 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài 90 km. Quãng đường Hà Nội – Hòa Bình dài 76 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình bao nhiêu ki-lô-mét?

Hướng dẫn giải

Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình số ki-lô-mét là:

90 – 76 = 14 [km]

Đáp số: 14 km

Bài 5 trang 113 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Số?

Hướng dẫn giải

46 + 9 = 55 

55 – 28 = 27

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 2:

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Luyện tập [trang 114]

  • Luyện tập [trang 115 - 116]

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 trang 113 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]

Số 12 856 489 726 801 205 68 224
Giá trị của chữ số 8 800

Quảng cáo

Phương pháp giải:

Để xác định giá trị của chữ số ta cần xác định hàng của chúng. Các chữ số của một số theo thứ tự từ phải sang trái lần lượt là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, ....

Lời giải:

Số 12 856 489 726 801 205 68 224
Giá trị của chữ số 8 800 80 000 80 000 8 000

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-173-luyen-tap-chung.jsp

Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 173 trang 113, 114 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Câu 5. Tìm giá trị của số a và b biết:

1. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:

Số

12856

489726

801205

68224

Gía trị của chữ số 8

800

2. Đặt tính rồi tính:

a] 52749 + 38426

b] 94802 – 45316

c] 417 × 352

d] 95150 : 295

3. Điền dấu  >, \dfrac{5}{8};\]               \[\dfrac{{12}}{{18}} = \dfrac{{18}}{{27}}\]               \[\dfrac{{25}}{{36}} > \dfrac{{25}}{{63}}\]

4. 

Tóm tắt:

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là: 200 : 5 × 3 = 120 [m]

Diện tích thửa ruộng đó là: 120 × 200 = 2400 [m2]

Số ki-lô-gam thóc thụ được ở ruộng đó là:

24000 × 55 : 100 = 13200 [kg]

13200 kg = 132 tạ

Đáp số 132 tạ

5.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 172 + 173 + 174. Luyện tập chung

Video liên quan

Chủ Đề