Sao kê tiếng Nhật là gì

Luôn cập nhật các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản làm việc tại các tỉnh: Hokkaido, ChiBa, Osaka, Tokyo, Saitama, Fukui, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Fukouka, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Okayama…

Các đơn hàng này đều tập trung vào những ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản mà thực tập sinh rất thích: Thực phẩm, nông nghiệp, cơ khí, xây dựng, may mặc, thủy sản...

Tuyển chọn lao động tại các tỉnh: TP Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh,  Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế.

Những bài viết người lao động nên xem: Tổng chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, Hồ sơ thủ tục đi làm việc tại Nhật Bản, Mức lương cao nhất người lao động có thể nhận khi sang Nhật làm việc, Điều kiện để đi xuất khẩu lao động ở Nhật Bản, Điều kiện sức khỏe đi Nhật Bản làm việc, Những ngành nghề nào dễ trúng tuyển khi đăng kí đi XKLĐ Nhật Bản...

Kinh nghiệm học tiếng Nhật


Thời gian đăng: 21/08/2018 17:20

Chắc hẳn khi sang Nhật Bản, các bạn du học sinh, thực tập sinh phải thường xuyên đến Ngân Hàng, cây ATM làm các giao dịch: gửi tiền vì không thể để nhiều tiền mặt tại nhà, chuyển nhận tiền,…Để giúp các bạn tự tin giao tiếp hơn, SOFL đã tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi Ngân Hàng
 

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đến Ngân Hàng tại Nhật

1. 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 2. 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 3. 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng 4. 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 5. 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an toàn 6. 印鑑(いんかん):Con dấu cá nhân [dùng khi làm thủ tục] 7. 口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng 8. 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản 9. 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự [để xếp hàng chờ] 10. キャッシュカード: Thẻ rút tiền 11. 貸金(かしきん):Tiền cho vay 12. ローン: Nợ tài sản [nhà cửa, hiện vật] 13. 借金(しゃっきん): Nợ tiền 14. 返済(へんさい): Trả [nợ ngân hàng] 15. 引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản 16. 預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản 17. 振込(ふりこみ):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng 18. 振替(ふりかえ):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác 19. 残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản 20. 残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản 21. 暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu 22, 現金(げんきん): Tiền mặt 23. 預金(よきん):Gửi tiền [vào tài khoản của mình], tiền ký gửi 24. 送金(そうきん): Chuyển tiền 25. 記帳(きちょう): Sổ kê khai [các khoản thu chi trong tài khoản] 26. 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng 27. 両替(りょうがえ): Đổi tiền 28. 外貨両替(がいかりょうがえ):Đổi tiền nước ngoài 29. 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ

30. 振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

- Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng. 口座を開きたいですが kouza wo hirakitaidesuga  - Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu. 普通預金口座/小切手口座を作りたいですが Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga - Tôi muốn làm thẻ credit cho phép trả sau / debit trả trước.  クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga   - Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng. この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga   - Tôi muốn làm thẻ ATM. キャッシュカードを作りたいですが kyasshukādo o tsukuritai desuga   - Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới. ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。 - Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ? 預け入れ最低額手/数料はいくらですか azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka

Với Từ vựng tiếng Nhật trên, Trung tâm tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội SOFL mong rằng các bạn sẽ dễ dàng hơn khi giao dịch tại Ngân Hàng Nhật Bản.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  


Địa chỉ : 

Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:


Địa chỉ : 

Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:


Địa chỉ : 

Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:


Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: 
Hotline
1900 986 845[Hà Nội] - 1900 886 698[TP. Hồ Chí Minh]


Website ://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Khi đi sống và làm việc ở Nhật Bản bạn bắt buộc phải mở cho mình một tài khoản ngân hàng để có thể nhận lương, thanh toán chi phí sinh hoạt,… Lúc mới sang bạn sẽ có thể gặp khó khăn với những từ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàng.

Để được mở tài khoản ngân hàng bạn phải ở Nhật ít nhất 6 tháng. Tại Nhật có nhiều ngân hàng lớn với những điều kiện mở tài khoản khác nhau. Để mở và sử dụng tài khoản ngân hàng bạn nên tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàng thông dụng. Cùng Bondlingo tìm hiểu nhé!

BondLingo - Học tiếng Nhật

 口座を開きたいんですがkouza wo hirakitain desuga

Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

クレジットカード/ デビットカードを作りたいんですがkurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritain desuga

Tôi muốn làm thẻ credit / debit 

 キャッシュカードを作りたいんですがkyasshukādo o tsukuritain desuga

Tôi muốn làm thẻ ATM

 ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが。
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.

 預け入れ最低額手/数料はいくらですかazukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu kaMức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?

Khi bạn muốn thực hiện các giao dịch gửi tiền, rút tiền

 お金を引き出したいのですがokanewo hikidashi tai no desu ga

Tôi muốn rút tiền

 お金を預け入れたいのですがokanewo azukeire tai no desu ga

Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

 海外に送金したいのですがkaigai ni sōkin shi tai no desu ga

Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài

残高を確認したいのですがZandaka o kakunin shi tai no desu ga

Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

お金が振り込まれていませんokane ga furikomare te imasen

Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi

調べてくださいshirabe te kudasai

Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi

この小切手の支払先は。。。ですkono kogitte no shiharai saki wa. . . desu

Nơi chi trả ngân phiếu này là…

この小切手を現金にしてくださいkono kogitte o genkin ni shi te kudasai

Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt

このトラベラーズチェックを現金にしてくださいkono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai

Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch ra tiền mặt

小銭も混ぜてくださいkozeni mo maze te kudasaiXin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ [cùng với tiền giấy]Khi bạn muốn đổi tiền thì cần học những mẫu câu gì? tiếp tục học tiếng Nhật với những gợi ý dưới đây nhé.

Khi bạn muốn đổi tiền

ドルを買いたいんですがdoru wo kaitain desuga

Tôi muốn mua Đô la

1ドル何円ですか1 doru nan en desu ka

1 Đô bằng bao nhiêu yên

インターネットバンキングをやめたいんですがinta-netto bankingu wo yametain desuga

Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking

Từ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàng

トークンカードを作りたいんですがto-kun ka-do wo tsukuritain desugaTôi muốn làm thẻ tokun銀行(ぎんこう) : Ngân hàng銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàn窓口(まどぐち): Quầy giao dịch番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự金庫(きんこ): Két sắt, quỹ貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân [dùng khi làm thủ tục]口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng口座番号(こうざばんごう): Số tài khoảnキャッシュカード: Thẻ rút tiền暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu現金(げんきん): Tiền mặt預金(よきん): Gửi tiền [vào tài khoản của mình], tiền ký gửi送金(そうきん): Chuyển tiền貸金(かしきん): Tiền cho vayローン: Nợ tài sản [nhà cửa, hiện vật]借金(しゃっきん): Nợ tiền返済(へんさい): Trả [nợ ngân hàng]引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản振込(ふりこみ): Chi trả qua tài khoản ngân hàng振替(ふりかえ): Chuyển tiền từ tài khoản mình sang tài khoản khác残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản記帳(きちょう): Sổ kê khai 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng両替(りょうがえ): Đổi tiền外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi tiền nước ngoài手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ

振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Ở Nhật khi bạn đã mở tài khoản ngân hàng thì bạn có thể thực hiện giao dịch tại bất cứ trụ ATM ở những cửa hàng tiện lợi, hay trước ngân hàng. Vì vậy nếu không biết những từ vựng tiếng Nhật dùng trong giao dịch ở ngân hàng thì có thể bạn sẽ gặp khó khăn khi sử dụng.
Mọi thông tin đóng góp vui lòng liên hệ tại đây!

Video liên quan

Chủ Đề