Bạn đang tìm những câu chúc tiếng hàn để gửi tặng những người bạn, người thân người Hàn ?
Bài viết này hohohi sẽ cùng bạn khám phá :
- Những cách nói chúc mừng sinh nhật tiếng hàn đơn giản. Có audio giúp bạn luyện nhé. Bạn click vào nút phía trên vừa nhìn vừa học theo nhé.
- Video bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng hàn quốc. Học thuộc bài hát này để hát theo mọi người nhé.
- Một số từ vựng tiếng hàn cần thiết trong buổi tiệc sinh nhật
- Những lễ nghi trong ngày sinh nhật ở Hàn quốc.
Nào cùng hohohi khám phá từng phần một nhé.
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng hàn
Câu đơn giản bạn có thể nói để chúc mừng sinh nhật tiếng hàn là : 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/ bên canh đó. Dưới đây là một số đoạn văn ngắn bạn có thể học thuộc hoặc gửi cho bạn bè người hàn.
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng hàn tới bạn bè
친구야, 너의 20번째 생일을 축하해.
우리가 만난 지 벌써 4년이 조금 넘었네.
그동안 너랑 친구가 된 거 너무너무 좋았어.
네 생일 진심으로 축하하고 우리 30년 될 때까지 영원히 베스트 프랜드로 남자.
친구야 사랑해.
Bạn à, chúc mừng sinh nhật mày tròn 20 tuổi nhé. Bọn mình quen nhau chắc cũng hơn 4 năm một chút rồi nhỉ. Trong khoảng thời gian đó làm bạn với mày khiến tao thật sự hạnh phúc. Ngày sinh nhật mày thành thực chúc mừng. Chúng ta sẽ mãi mãi là bạn thân đến lúc bước qua tuổi 30 nhé. Bạn thân à, tao yêu mày
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng hàn tới mẹ
엄마, 생신을 축하드려요.
우리 낳고 키우느라 엄마 하루도 편할 날이 없으시죠.
좋은 데 빨리 취직해서 엄마 호강시켜 드릴게요.
언제까지나 건강하고 행복하세요.
Mẹ ơi, chúc mừng sinh nhật mẹ. Sinh thành và nuôi chúng con có phải mẹ không có một ngày nào thoải mái phải không ? Bọn con sẽ nhanh chóng kiếm việc và phụng dưỡng mẹ. Dù bất cứ khi nào mong mẹ luôn luôn khỏe mạnh.
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng hàn tới chồng
자기야 생일 축하해. 항상 나의 든든한 남편으로 있어 줘서 너무 고맙고 항상 내가 사랑한다는 거 잊지 말고 우리 언제까지나 행복하자
Anh yêu, chúc mừng sinh nhật anh. Em rất cảm ơn vì anh luôn là một người chồng vững trãi bên cạnh em và đừng bào giờ quên nói yêu em anh nhé. Chúc cho tình yêu chúng ta lúc nào cũng hạnh phúc.
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng hàn tới vợ
○○아 생일 축하해!
결혼하고 5년이 되도록 자기 생일 한번 제대로 챙겨준 적이 없는 거 같아서 항상 미안했었어. 이렇게 나와 함께 살아 줘서 너무 고마워
오늘 행복한 시간 보내자.
Chúc mừng sinh nhật vợ nha. Anh xin lỗi vì kết hôn đã 5 năm rồi mà chúng anh chưa một lần nào chuẩn bị sinh nhật cho vợ một cách tử tế. Cảm ơn em vì đã bên cạnh anh như thế này. Chúc em hôm nay có khoảng thời gian hành phúc.
Nguồn : //insamal.yesform.com/z_n/atwrt/insamal/list/list.php?div=A12B15
Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn
Đây là bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn.
Một số lễ nghi về ngày sinh nhật tại Hàn Quốc.
Vào ngày sinh nhật ở Hàn Quốc cũng giống như ở Việt Nam sẽ có bánh gato. Sau khi thổi nến họ cũng sẽ ước những điều tốt đẹp.
Nhưng khi ngày sinh nhật vào năm thứ 20 đánh dấu sự trưởng thành của một người sẽ lớn hơn. Người khi đã đạt tuổi 20 mới có thể sở hữu tài khoản ngân hàng, hút thuốc là và uống rượu. Đặc biệt trong ngày hôm đó họ sẽ được bố dẫn đi uống rượu. Một tục lệ khá hay phải không bạn ?
Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng hàn
Stt | Từ vựng sinh nhật tiếng hàn | Nghĩa |
1 | 생일 | sinh nhật |
2 | 케이크 | bánh sinh nhật |
3 | 휴가일 | ngày nghỉ |
4 | 생일 파티 | bữa tiệc sinh nhật |
5 | 생일 기념사진 | ảnh kỉ niệm sinh nhật |
6 | 생일 선물 | quà tặng sinh nhật |
7 | 가족 | gia đình |
8 | 생일 축하 노래 | bài hát chúc mừng sinh nhật |
9 | 생일 축하 인사 | Lời chúc mừng sinh nhật |
10 | 생일상을 준비하다. | chuẩn bị quà tặng sinh nhật |
11 | 생일잔치에 초대하다. | gửi tiệp mời sinh nhật |
12 | 생일을 챙기다. | chuẩn bị sinh nhật |
13 | 생일 초대장 | thiệp mời sinh nhật |
14 | 미역국 | canh rong biển |
chúc mừng sinh nhật tiếng hàn viết như thế nào
câu chúc mừng tiếng hàn cơ bản nhất được viết như sau : 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/
sinh nhật tiếng hàn là gì
sinh nhật trong tiếng hàn là 생일. Có nghĩa là ngày được sinh ra.
Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất, các bạn có thể gửi tặng những lời chúc sinh nhật hay nhất này đến cho những người bạn Hàn Quốc hay những người bạn của bạn cùng học tiếng Hàn hay yêu thích tiếng Hàn nhé.
Dưới đây là những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
생일 축하합니다
Chúc mừng sinh nhật.
생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다
Chúc mừng sinh nhật. Sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, cậu nhé. Ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn nha. Happy birthday cậu của lòng tôi. I love you
장수하시고 행복하십시요
Hãy sống thật hạnh phúc bạn nhé.
생일죽아합니다
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
성공을 빕니다!
Chúc may mắn.
모든 것 성공하시기를 빕니다
Tôi chúc bạn thành công tất cả.
행복하시기를 바랍니다
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
행운을 빌겠습니다!
Chúc may mắn
오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다!
Tôi hy vọng sẽ có rất nhiều hạnh phúc trong ngày đặc biệt này!
특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
오래사세요!
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
생일 축하해, 나의 사랑
Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của tôi.
생일축하해
Chúc mừng sinh nhật
모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요!
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
건강하고 행복하세요
Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc
생일축하 합니다
Chúc mừng sinh nhật
생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.
행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.
Chúc em sinh nhật vui vẻ nhé. Công Chúa bé nhỏ của chúng ta.
Chúc sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.
꽃 보 다 더 곱 게
Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.
Trên đây là những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất mà bài viết đã tổng hợp và chia sẻ. Các bạn hãy chia sẻ những lời chúc sinh nhật tiếng Hàn Quốc này đến bạn bè để nhiều người cùng biết nhé. Chúc các bạn vui vẻ!