Số 0 tiếng Anh trong số điện thoại

Số 0 trong tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau đấy nhé. Khi đứng một mình, số 0 đọc là “zero”, trong một hiệp tennis, số 0 đọc là “love” Zero. Hãy cùng Ecorp English tìm hiểu 4 cách đọc thú vị nhé: 

1. Khi số 0 chỉ đứng một mình, được đọc là “zero”.

Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “nought”.

Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.

2. Sau dấu thập phân 

Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”.

Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”

Số 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, được đọc là “oh”.

Ví dụ: Số điện thoại 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.” Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.” Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.”

3. Tỉ số trận đấu – đọc Nil

Đây là cách đọc cho tỷ số bóng đá.

Ví dụ: Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil [3-0].

4. Trong trận đấu tennis – đọc 

Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”.

Ví dụ: 15-0: fifteen-love.

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]

Website: //ecorp.edu.vn - Fanpage: //fb.com/tienganhecorp

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Số 0 trong tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau, tùy từng văn cảnh. Khi đứng một mình, số 0 đọc là "zero", trong một hiệp tennis, số 0 đọc là "love".

Zero

Khi số 0 chỉ đứng một mình, được đọc là “zero”.

Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “nought”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.

Oh

Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”. Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”

Số 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, được đọc là “oh”. Ví dụ: Số điện thoại 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.” Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.” Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.”

Nil

Đây là cách đọc cho tỷ số bóng đá. Ví dụ: Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil [3-0].

Love

Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”. Ví dụ: 15-0: fifteen-love.

Theo VnExpress

Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác ✅ Một Kiến Thức Cơ Bản Khi Học Tiếng Anh Ai Cũng Phải Biết Là Cách Đọc Viết Số Đếm.

Số 0 Tiếng Anh Là Gì

Số 0 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án sẽ là: Zero.

Ngoài ra số 0 trong tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau đấy nhé. Khi đứng một mình, số 0 đọc là “zero”, trong một hiệp tennis, số 0 đọc là “love” Zero. Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”và ở tỉ số trận đấu bóng đá – đọc Nil

Số 0 Viết Bằng Tiếng Anh

Số 0 Viết Bằng Tiếng Anh được chia sẻ qua video sau, cùng theo dõi ngay nhé!

Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100

Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh

Dưới đây là bảng Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh và các số khác, cùng đón đọc ngay nhé!

SốSố đếm[ Cardinal Numbers]Phiên âm [Anh Mỹ]Số thứ tự [Ordinal Numbers]Viết tắtPhiên âm [Anh Mỹ]
0Zero zɪrəʊ ˈzɪrəʊ
1OnewʌnFirststfɜrst
2TwotuSecondndˈsɛkənd
3ThreeθriThirdrdθɜrd
4FourfɔrFourththfɔrθ
5FivefaɪvFifththfɪfθ
6SixsɪksSixththsɪksθ
7SevenˈsɛvənSevenththˈsɛvənθ
8EighteɪtEighththeɪtθ
9NinenaɪnNinththnaɪnθ
10TentɛnTenththtɛnθ
11ElevenɪˈlɛvənElevenththɪˈlɛvənθ
12TwelvetwɛlvTwelfththtwɛlfθ
13ThirteenˈθɜrˈtinThirteenththˈθɜrˈtinθ
14FourteenˈfɔrˈtinFourteenththˈfɔrˈtinθ
15FifteenfɪfˈtinFifteenththfɪfˈtinθ
16SixteensɪkˈstinSixteenththsɪkˈstinθ
17SeventeenˈsɛvənˈtinSeventeenththˈsɛvənˈtinθ
18EighteeneɪˈtinEighteenththeɪˈtinθ
19NineteenˈnaɪnˈtinNineteenththˈnaɪnˈtinθ
20TwentyˈtwɛntiTwentieththˈtwɛntiəθ
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌnTwenty -firststˈtwɛnti -fɜrst
22Twenty -twoˈtwɛnti -tuTwenty -secondndˈtwɛnti -ˈsɛkənd
23Twenty -threeˈtwɛnti -θriTwenty -thirdrdˈtwɛnti -θɜrd
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔrTwenty -fourththˈtwɛnti -fɔrθ
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪvTwenty -fifththˈtwɛnti -fɪfθ
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪksTwenty – sixththˈtwɛnti – sɪksθ
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvənTwenty – sevenththˈtwɛnti – ˈsɛvənθ
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪtTwenty – eighththˈtwɛnti – eɪtθ
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪnTwenty – ninththˈtwɛnti – naɪnθ
30ThirtyˈθɜrdiThirtieththˈθɜrtiəθ
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌnThirty -firststˈθɜrdi -fɜrst
32Thirty -twoˈθɜrdi -tuThirty -secondndˈθɜrdi -ˈsɛkənd
33Thirty -threeˈθɜrdi -θriThirty -thirdrdˈθɜrdi -θɜrd
40FortyˈfɔrtiFortieththˈfɔrtiɪθ
41Forty -oneˈfɔrti -wʌnFortieth  – firststˈfɔrtiɪθ  – fɜrst
50FiftyˈfɪftiFiftieththˈfɪftiɪθ
60SixtyˈsɪkstiSixtieththˈsɪkstiɪθ
70SeventyˈsɛvəntiSeventieththˈsɛvəntiɪθ
80EightyˈeɪtiEightieththˈeɪtiɪθ
90NinetyˈnaɪntiNinetieththˈnaɪntiɪθ
100One hundredwʌn ˈhʌndrədOne hundredththwʌn ˈhʌndrədθ
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌnOne hundredth  – firststwʌn ˈhʌndrədθ  – fɜrst
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌnfour hundred and twenty – firststfɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst
1000One thousandwʌn ˈθaʊzəndOne thousandththwʌn ˈθaʊzəndθ
1001One thousand and onewʌn ˈθaʊzənd ænd wʌnOne thousandth  – firststwʌn ˈθaʊzəndθ  – fɜrst
5111Five thousand, one hundred and elevenfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənfive thousand, one hundred and elevenththfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ
1 triệuOne millionwʌn ˈmɪljənOne millionththwʌn ˈmɪljənθ
1 tỷOne billionwʌn ˈbɪljənOne billionththwʌn ˈbɪljənθ

Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100

Cách Đọc Số 0 Trong Tiếng Anh

Bạn biết đến số 0 trong tiếng Anh với cách đọc là zero, oh. Tuy nhiên thực tế thì số 0 có đến 4 cách đọc khác nhau, mỗi cách đọc lại dùng trong trường hợp cụ thể. Sau đây là các cách đọc số 0 trong tiếng Anh mà bạn cần nhớ nhé.

Trường hợp 1. Số 0 đọc là Zero /ˈzɪrəʊ/

Trong tiếng Anh có hai trường hợp mà số 0 được đọc là zero đó là:

  • Khi số 0 đứng một mình.
  • Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “ nought /nɔːt/ ”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.

Trường hợp 2. Số 0 đọc là Oh /əʊ/

  • Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”. Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”
  • Trong số điện thoại, số phòng, số xe bus thì số 0 cũng được đọc là oh.

Ví dụ:

  • 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.
  • Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.”
  • Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.

Trường hợp 3. Số 0 đọc là Nil /nɪl/

  • Trong tỉ số bóng đá thì số 0 được đọc là Nil.
  • Ví dụ:
  • Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil [3-0].

Trường hợp 4. Số 0 đọc là Love /lʌv/ trong các sec tennis

  • Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”.
  • Ví dụ: 15-0: fifteen-love.

Đọc Thêm 🍀 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z

Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác

Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác được chia sẻ cụ thể sau đây, cùng đón đọc ngay nhé!

Số 0 khi ghép vs các số từ 1-9: Những số đếm thuộc hàng chục chẵn bao gồm : 10 – 20 -30 -40 -50- 60-70 – 80 – 90

  • 20: twenty
  • 30 : thirty
  • 40: forty
  • 50: fifty
  • 60: sixty
  • 70: seventy
  • 80: eighty
  • 90: ninety

Số đếm hàng tròn trăm [ kết hợp 2 số 0]: Cách để ghép số hàng trăm tròn , ta chỉ cần áp dụng nguyên tắc lấy số đơn vị + hundred

  • 100: one hundred
  • 200 : two hundred
  • 300: three hundred
  • 400: four hundred
  • 500: five hundred
  • 600: six hundred
  • 700: seven hundred
  • 800: eight hundred
  • 900: nine hundred
  • Hàng nghìn [kết hợp với 3 số 0]: Số đếm bắt đầu từ hàng nghìn, là hàng ghép từ số hàng đơn vị và đuôi thousand. Ví dụ ta có 1000 là one thousand
    • Tương tự nếu muốn ghép những số đếm hàng nghìn không tròn thì ta sẽ tách thành phần ra, thêm and giữa những đơn vị – trăm – nghìn
  • Hàng chục nghìn: kết hợp các số với 4 số 0 là sự kết hợp giữa hàng chục và nghìn. Lấy ví dụ 20 000 ta sẽ đọc là twenty thousand.
    • Còn với hàng chục nghìn không tròn ta cứ áp dụng tách số và thêm and vào : Hàng chục nghìn – hàng trăm – hàng chục.

Chúng ta sẽ có những số đếm thuộc đơn vị lớn hơn sẽ đề cập dưới đây:

  • Hàng triệu : -Million
  • Hàng tỉ: -billion
  • Hàng trăm tỉ : -hundred billion
  • Hàng nghìn tỉ : -thousand billion
  • Hàng tỉ tỉ : -trillion

Tham Khảo 💦 Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm

Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100

Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100, trong đó số 0 là Zero.

1: One  11: eleven21 twenty- one 31 thirty- one41 forty- one
2: Two12: twelve22 twenty- two32 thirty- two42 forty- two
3: Three13: thirteen23 twenty- three33 thirty- three43 forty- three
4 : Four14: fourteen24 twenty- four34 thirty- four44 forty- four
5: Five  15: fifteen25 twenty- five35 thirty- five45 forty- five
6: Six16: sixteen26 twenty- six36 thirty- six46 forty- six
7: Seven17: seventeen27 twenty- seven37 thirty- seven47 forty- seven
8: Eight18: eighteen28 twenty- eight38 thirty- eight48 forty- eight
9: Nine19: nineteen29 twenty- nine39 thirty- nine49 forty- nine
10: Ten20: twenty30 thirty40 forty50 fifty
51 fifty- one61 sixty- one71 seventy- one81 eighty- one91 ninety- one
52 fifty- two62 sixty- two72 seventy- two82 eighty- two92 ninety- two
53 fifty- three63 sixty- three73 seventy- three83 eighty- three93 ninety- three
54 fifty- four64 sixty- four74 seventy- four84 eighty- four94 ninety- four
55 fifty- five65 sixty- five75 seventy- five85 eighty- five95 ninety- five
56 fifty- six66 sixty- six76 seventy- six86 eighty- six96 ninety- six
57 fifty- seven67 sixty- seven77 seventy- seven87 eighty- seven97 ninety- seven
58 fifty- eight68 sixty- eight78 seventy- eight88 eighty- eight98 ninety- eight
59 fifty- nine69 sixty- nine79 seventy- nine89 eighty- nine99 ninety- nine
60 sixty70 seventy80 eighty90 ninety100 one hundred

Số đếm thường được dùng khi:

  • Đếm số lượng:
    Ví dụ: I have two sisters. Tôi có hai chị em. There are thirty-one days in May. Có ba mươi mốt ngày trong tháng năm.
  • Cho biết tuổi:
    Ví dụ: I am twenty-three years old. Tôi 23 tuổi. My sister is twenty-one years old. Em gái tôi 21 tuổi.
  • Cho biết số điện thoại:
    Ví dụ: My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. [263-3847] Số điện thoại của tôi là 263-3847.
  • Cho biết năm sinh:
    Ví dụ: She was born in nineteen eighty-nine. Cô ấy sinh năm 1989

Lưu ý khi đọc số đếm trong tiếng anh

Chúng ta chia năm ra từng cặp, ví dụ năm 1975 được đọc là nineteen seventy-five. Quy tắc này áp dụng cho đến năm 1999. Từ năm 2000 chúng ta phải nói two thousand [2000], two thousand and one [2001],… Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A hundred. Ví dụ số 123 được đọc là one hundred and twenty-three hoặc a hundred and twenty-three.

Gợi Ý 🍀 Số Đếm Tiếng Hàn Quốc Chuẩn ❤️️ Bảng Số Thuần Hàn

Video liên quan

Chủ Đề