So sánh hơn của sociable

  1. Tính từ social với nghĩa thường dùng: thuộc về hay liên quan đến xã hội, có tính chất xã hội. Social được dùng đứng trước danh từ trong vai trò thuộc ngữ [attributive].
  • He worked with drug addicts from Las Vegas and as a social worker. Với tư cách là một nhân viên xã hội, anh ấy làm việc với những người nghiện ma túy đến từ Las Vegas.

Ta cũng dùng social để diễn tả mối quan hệ giữa người và người, mối quan hệ bè bạn như khi nói a social club [một câu lạc bộ thân hữu].

  • Social contacts are an important need for every human being. Những sự giao dịch xã hội là nhu cầu thiết yếu cho mỗi một con người.
  1. Còn tính từ sociable có nghĩa: thích giao du, thích kết bạn, dễ chan hòa.
  • David had tried to be sociable to everyone. David đã cố tỏ ra chan hòa với mọi người.

Sociable còn là danh từ dùng để chỉ một buổi tập hợp không chính thức, đặc biệt với các thành viên của một nhà thờ [dùng chủ yếu ở miền Bắc và Trung Hoa Kỳ].

Lưu ý:

A social evening dùng diễn tả một bữa tiệc tối ít trang trọng mà ở đó một người chung vui với nhiều người khác; còn a sociable eveningcũng là dịp gặp gỡ vào buổi tối nhưng thân mật hơn và ồ dó, một người dự định sẽ nói chuyện hay kết thẩn với một hoặc vài người khác.

Tags: SOCIABLESOCIAL

Video liên quan

Chủ Đề