So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Đối với chuyển tiền liên ngân hàng, mỗi nhà băng lại có một chính sách riêng, không ai giống ai, ngoại trừ ngân hàng Techcombank đang miễn phí toàn bộ giao dịch.

Thống kê cho thấy, nếu khách hàng chuyển tiền từ khoảng 20 triệu đồng trở xuống, mức phí giữa các ngân hàng chênh lệch không nhiều.

Với các giao dịch 200 triệu đồng, một số ngân hàng thu phí cao là Vietcombank, BIDV, ACB, VIB.

Với các giao dịch 2 tỷ đồng, mức phí tại các ngân hàng đều lên đến hàng trăm nghìn đồng, ngoại trừ tại BIDV và VPBank.

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Phí chuyển tiền ngoại mạng, cùng tỉnh, thành phố tại một số mức khác nhau (tham khảo Biểu phí dịch vụ của các ngân hàng)

Về phí rút tiền tại ATM trong cùng hệ thống, các ngân hàng Vietcombank, VietinBank, BIDV, ACB đang thu phí 1.100 đồng/giao dịch trong khi các ngân hàng còn lại miễn phí.

Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Độ Uy Tín Cao & Tăng Trường Liên Tục

Vốn nhà nước > 50%

1963

~ 18600

từ 1,100 đến 3,300 VNĐ/lần

Miễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,5

BIDV

Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Hệ Thống Nộp Tiền Mặt Trực Tiếp Tiện Lợi

Vốn nhà nước > 50%

1957

~ 2000

từ 1,000 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí (<10K) ~ 2,000VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,6

Techcombank

Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Miễn Phí Chuyển Khoản Trong & Ngoài Hệ Thống

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 1300

1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 2,9 đến 5,2

VietinBank

Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Ngân Hàng Vốn Nhà Nước Đầu Tiên Áp Dụng eKYC

Vốn nhà nước > 50%

1988

Không rõ

~ 1900

Miễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lần

Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần

từ 3,1 đến 5,8

TP Bank

Ngân Hàng TMCP Tiên Phong

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Ngân Hàng Tiên Phong Trong Lĩnh Vực Chuyển Đổi Số

Vốn tư nhân

2008

Không rõ

~ 71 máy/13 tỉnh

Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,5 đến 6,15

Agribank

Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

100% Vốn Nhà Nước, Độ Phủ Rộng Khắp

Vốn nhà nước > 50%

1988

Không rõ

~ 3300 máy/toàn quốc

từ 1,500 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,1 đến 5,6

VPBank

Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Hệ Sinh Thái Đa Dạng, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 230 máy/20 tỉnh

Miễn phí (cùng hệ thống, số dư > 2 triệu) từ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí

từ 3,1 đến 5,2

MB Bank

Ngân Hàng TMCP Quân đội

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Ngân Hàng Quân Đội Trực Thuộc Bộ Quốc Phòng

Vốn tư nhân

1994

Không rõ

~ 515 máy/44 tỉnh

từ 1,000 đến 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí từ 10,000VNĐ/lần

từ 3 đến 5,6

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Miễn Phí Chuyển Khoản & Rút Tiền Tại Mọi Máy ATM

Vốn tư nhân

1993

Không rõ

~ 451 máy/46 tỉnh

từ 1,100 đến 3,300 VNĐ/lần

Miễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoản

từ 3 đến 5,8

HD Bank

Ngân Hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh

So sánh phí sử dụng các ngân hàng năm 2024

Nhiều Ưu Đãi Giảm Lãi Suất Vay & Liên Kết Bên Thứ 3

Vốn tư nhân

1989

Không rõ

~ 177 máy/40 tỉnh

Miễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần

Miễn phí từ 0.015% giá trị chuyển khoản

từ 3,1 đến 5,9