Sữa top whey do nước nào sản xuất năm 2024

Không Thêm Đường, Chất Phụ Gia, Nhiều Dạng Gói

WPI, WPH

0,4672/ 1,1/ 2,2/ 4,5 kg

30,4 g

25 g

2 g

110 kcal

6 g

Chocolate Fudge [sô cô la], Vanilla Creme [kem vani], Strawberry Banana [dâu + chuối], Orange Dreamsicle [kem cam], Frozen Banana [kem chuối] v.v.

MX PLUS

MX PLUS Whey Protein Isolate

Lactose Thấp Dành Cho Người Khó Tiêu Hóa Lactose

WPI

500 g

25 g

23 g

Không rõ

Không rõ

5 g

Chocolate Smoothie [sô cô la], Vanilla Cream [kem vani]

Optimum Nutrition

Gold Standard 100% Whey Protein

20 Hương Vị Thay Đổi Đỡ Nhàm Chán

WPI, WPH, WPC, Whey Peptides

2,26 kg

31 g

24 g

3 g

120 kcal

5,5 g

Strawberry [dâu], Chocolate [sô cô la], Mocha Cappuchino, Vanilla [vani], Extreme Milk Chocolate [sô cô la sữa], Cookie and Cream [kem và bánh quy] v.v.

PROTEINVN

Whey Protein Isolate PROTEINVN

Vì Trà Sữa Thơm Nhẹ, Đạt Chuẩn ATTP

WPI

1 kg

40 g

27 g

2,8 g

144 kcal

5,8 g

Trà sữa

Muscle Strong

Whey Protein Isolate Body Gold

Thành Phần Không Gluten, Lactose, Chất Béo Bảo Vệ Cơ Thể

WPI

1 kg

25 g

23 g

1 g

90 kcal

6,5 g

Chocolate [sô cô la], Vanilla [vani]

Nutrex

Nutrex Mass Infusion Whey Protein

Công Thức Tăng Cơ Mạnh Mẽ, Khối Lượng Lớn

WPC, WPH, Micellar Casein

5,4 kg

283 g

50 g

200 g

1110 kcal

10 g

Chocolate [sô cô la], Vanilla [vani]

OstroVit

OstroVit STANDARD WPC80.eu

Không Sử Dụng Phụ Gia Nhân Tạo, Vị Tự Nhiên

WPC

900 g

30 g

23 g

2 g

120 kcal

Không rõ

Chocolate [sô cô la], Vanilla [vani], Strawberry [dâu], Blueberry [việt quất], Bubble Gum [kẹo] v.v.

MUSCLEKING NUTRITION

Whey Protein Isolate Muscle King

Nguyên Liệu Không Biến Đổi Gen

WPI

2 kg

25 g

23 g

1 g

Không rõ

6 g

Chocolate [sô cô la], Vani cream [kem vani]

True Strength

Whey Protein True Strength

Dồi Dào Protein, Hương Vị Không Quá Ngọt

WPC

1 kg

33 g

24 g

5 g

126 kcal

5 g

Smooth Chocolate [sô cô la], Milky Vanilla [vani sữa], Premium Capuchino [cafe capuchino], Chocolate Mint [sô cô la bạc hà]

Muscle One

Muscle One Whey Protein

Cung Cấp 34 G Protein Cho Mỗi Khẩu Phần

WPI

1 kg

37 g

34 g

1 g

140 g

6 g

Chocolate [sô cô la], Vanilla [vani]

Top Whey Gold thành phần chính là đạm whey và creatine... Đạm whey là loại đạm có chất lượng cao nhất được trích từ sữa bò. Đạm whey là loại đạm được cơ thể con người hấp thu tốt nhất, có chỉ số sinh học cao nhất trong tất cả các loại đạm [BV= 104]. Creatine được cấu tạo từ 3 axit amin là arginine, glycine, methionine. Trong quá trình luyện tập, những người sử dụng lâu dài creatine hoặc các chế phẩm chứa creatine có sự tăng đáng kể sức mạnh và khích thước khối cơ so với những người không sử dụng.

Điểm khác biệt nổi bật sản phẩm

- Bổ sung và cung cấp thêm đạm.

- Phục hồi và phát triển cơ bắp.

- Tăng cường sức mạnh khi vận động.

Thành phần

Đạm whey, creatine monohydrate, sữa gầy, bột ca cao, hương vani, tinh chất mạch nha, dextrose, maltodextrine, silicon dioxide.

Công dụng

Cho dù bạn đang tìm các phương pháp để đốt cháy chất béo hoặc xây dựng khối lượng cơ bắp thì bạn cũng cần phải bổ sung protein. Thành phần này giúp bạn nhanh chóng gặt hái kết quả hơn bởi chúng có khả năng đốt cháy, xây dựng, sửa chữa và bảo trì cơ bắp.

Nếu như một số loại Whey Protein trên thị trường có công thức sử dụng nhiệt axit khắc nghiệt và thành phần từ muối qua một quá trình ép lạnh cao, sản phẩm Top Whey Protein được sản xuất bởi hàng loạt các loại axit ấn tượng mang đến 30-50g protein, giúp nâng cao sức khỏe và phục hồi sự tăng trưởng của cơ bắp.

Theo đó, dùng mỗi ly Whey Protein sẽ giúp bạn cung cấp hàm lượng chất dinh dưỡng tương đương với khoảng 5 ly sữa thường. Đạm Whey protein là loại đạm đánh giá giúp con người nhanh chóng có sự hấp thụ tốt và đồng thời, được xem là loại đạm có ”tiêu chuẩn vàng” để đánh giá các loại đạm khác.

Hướng dẫn sử dụng

Hòa 40g [03 muỗng] Top whey vào 200ml nước ấm, khuấy đều để hòa tan hoàn toàn, uống 2 -3 lần/ngày trước và sau khi tập luyện, hoặc vào khoảng thời gian xen kẽ giữa các bữa ăn.

Chủ Đề