Tắc nghẽn tiếng anh là gì năm 2024

Traffic congestion là một trong những chủ đề đồng thời cũng là vấn đề đau đầu chưa giải quyết được ở các trung tâm kinh tế của các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Do đó đây là chủ đề rất dễ xuất hiện trong các bài thi tiếng anh nói chung và thi IELTS nói riêng. Oxford xin cung cấp cho các bạn những cụm từ về chủ đề "TẮC NGHẼN GIAO THÔNG" đắt giá nhất, giúp các bạn bỏ túi được nhiều từ vựng hay liên quan đến vấn đề này.

1. Traffic congestion: Tắc nghẽn giao thông

2. Bumper to bumper: kẹt xe nối tiếp nhau Ex: If traffic is bumper to bumper, the vehicles are so close to one another that they are almost touching and are moving very slowly.

3. (to) pull vehicles over: chặn các phương tiện giao thông Ex: According to the new regulations, traffic police will be authorized to pull vehicles over in the following circumstances:

4. Grappling with bad traffic: vật lộn với tình trạng giao thông xấu Ex: Grappling with bad traffic, Hanoi wants to limit number of motorcycles

5. (to) help ease traffic: giúp lưu thông dễ dàng Ex: Panama City Beach leaders say they are creating a new road they believe can help reduce traffic flow in the area.

Tắc nghẽn tiếng anh là gì năm 2024
Traffic congestion (Tắc nghẽn giao thông) là chủ đề nóng tại Hà Nội

6. (to) stop buses overloading passengers: ngăn chặn xe khách chở quá tải Ex: Authorities will inspect operations at coach terminals and transport enterprises during the long holiday to stop buses overloading passengers and inflating prices.

7. (to) transgress pavements and roadsides: lấn chiếm lề đường và vỉa hè Ex: Penalty level for those transgressing pavements and roadsides is only VND2-3 million, a trifle against average income of households with street-front houses

8. (to) enter congestion-prone spots: không đi vào điểm tắt nghẽn thường gặp

Ex: In another proposal, the chief of the city's traffic police division, said some routes can be changed to make sure buses do not enter congestion-prone spots.

The syndrome, the female- pattern now is called microvascular coronary dysfunction, or obstruction.

Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện.

Complete blockage may also be caused by roaming blood clots or muscular spasms of the arterial wall.

Sự tắc nghẽn ngày thi đấu cho thấy rằng Chung kết Cúp quốc gia Scotland 2013 không thể chuyển sang ngày cuối tuần trước đó.

Fixture congestion meant that the 2013 Scottish Cup Final could not be moved to an earlier weekend.

Có lẽ đây là sự can thiệp và sự tắc nghẽn của chức năng đại thực bào làm tăng nguy cơ mắc bệnh lao.

It is probably this interference and blockage of macrophage function that increases the risk of tuberculosis.

Ngáy là một triệu chứng của chứng rối loạn thở khi ngủ , gây ra bởi sự tắc nghẽn của đường hô hấp trên trong khi ngủ .

Snoring is a common symptom of sleep-disordered breathing , which is caused by obstruction of the upper airway during sleep .

Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.

Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.

Điều này thường tiến triển thành block tim độ ba, đó là sự tắc nghẽn hoàn toàn của sự dẫn điện từ tâm nhĩ đến tâm thất.

This often progresses to a Third-degree atrioventricular block, which is a complete blockage of the electrical conduction from the atrium to the ventricle.

Sự tắc nghẽn này có thể một phần (cho phép một lượng không khí được đi vào phổi) hoặc hoàn toàn (không có không khí đi vào phổi).

This obstruction can be partial (allowing some air passage into the lungs) or complete (no air passage into the lungs).

Trong OSA, hô hấp bị gián đoạn bởi một sự tắc nghẽn đường hô hấp, trong khi với CSA hô hấp ngừng lại do thiếu nỗ lực thở.

In OSA, breathing is interrupted by a blockage of airflow, while in CSA breathing stops due to a lack of effort to breathe.

Dấu hiệu Pemberton được ghi nhận dương tính khi có xuất hiện sự tắc nghẽn làm tím tái vùng mặt, cũng như khó thở sau khoảng một phút làm động tác.

A positive Pemberton's sign is marked by the presence of facial congestion and cyanosis, as well as respiratory distress after approximately one minute.

Nếu đúng vậy thì điều này giúp ngăn ngừa sự tắc nghẽn những động mạch nhỏ dẫn về tim và óc, nhờ đó tránh làm các cơ quan trọng yếu bị tổn thương.

Presumably, this helps to prevent blockage of small arteries to the heart and brain, in this way preventing damage to vital organs.

Do sự tắc nghẽn càng ngày càng tăng tại cảng lớn nhất của Bangladesh ở hải cảng Chittagong, nhiều công ty vận tải biển quốc tế đã chuyển sang Mongla để thay thế.

Due to increasing congestion in Bangladesh's largest port in Chittagong, many international shipping companies have turned to Mongla as an alternative.

Nhân tố thứ hai thúc đẩy con người chuyển quyền quyết định lên máy móc chính là sự tắc nghẽn điện từ kết nối giữa máy bay không người lái với người điều hành của nó.

But there's a second powerful incentive pushing decision-making away from humans and onto machines, and that's electromagnetic jamming, severing the connection between the drone and its operator.

Nhân tố thứ hai thúc đẩy con người chuyển quyền quyết định lên máy móc chính là sự tắc nghẽn điện từ kết nối giữa máy bay không người lái với người điều hành của nó.

But there's a second powerful incentive pushing decision- making away from humans and onto machines, and that's electromagnetic jamming, severing the connection between the drone and its operator.

Sự tắc nghẽn giá cho một tín hiệu tới những người sử dụng để điều chỉnh hành vi của họ hoặc các nhà đầu tư để mở rộng dịch vụ nhằm loại bỏ các hạn chế.

Congestion pricing gives a signal to users to adjust their behavior or to investors to expand the service in order to remove the constraint.

Thẩm thấu ngược có thể không khả thi cho xử lý mặn, do sự tắc nghẽn gây ra bởi muối cứng hoặc các chất ô nhiễm hữu cơ, hoặc làm hỏng màng thẩm thấu ngược từ hydrocarbon.

Reverse osmosis may not be viable for brine treatment, due to the potential for fouling caused by hardness salts or organic contaminants, or damage to the reverse osmosis membranes from hydrocarbons.

Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn.

We're trying to dig a hole under LA, and this is to create the beginning of what will hopefully be a 3D network of tunnels to alleviate congestion.

Và điều đó cũng sai, bởi giao thông diễn ra là một hiện tượng phi tuyến tính, có nghĩa ra khi bạn đạt tới một ngưỡng không gian nhất định nào đó thì sự tắc nghẽn bắt đầu gia tăng rất nhanh.

Now, that's also wrong, because traffic happens to be a nonlinear phenomenon, meaning that once you reach above a certain capacity threshold then congestion starts to increase really, really rapidly.

Congestion là loại từ gì?

Danh từ Sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá... ).

Sự tắc nghẽn là gì?

Bị mắc, không qua được. Đường tắc nghẽn.