Thế nào là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Lý thuyết: Góc nội tiếp

  • Xem
  • Lịch sử chỉnh sửa
  • Bản đồ
  • Files
Bản để in

Góc nội tiếp

Mục lục

1. Góc nội tiếp [edit]

2. Định lí [edit]

3. Hệ quả [edit]

Góc nội tiếp [edit]

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.

Ví dụ: Xét đường tròn tâm \[O\] và các điểm như hình vẽ:


+] Góc \[\widehat{BAC}\] ở hình \[a]\] là góc nội tiếp đường tròn \[[O]\] vì có đỉnh \[A\] nằm trên đường tròn, hai dây \[AB,\ AC\] là các dây của \[[O].\]

Cung \[\stackrel\frown{BC}\] [phần cung có màu xanh] được gọi là cung bị chắn.

+] Góc \[\widehat{BAC}\] ở hình \[b]\] không phải là góc nội tiếp đường tròn \[[O]\] vì có đỉnh \[A\] là điểm nằm ngoài đường tròn \[[O].\]

Cung \[\stackrel\frown{BC}\] [phần cung tròn mà cam] không được gọi là cung bị chắn.

Như vậy, để chỉ ra một góc không phải góc nội tiếp, ta chỉ cần chỉ ra góc đó không thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

+] Đỉnh của góc không nằm trên đường tròn.

+] Có ít nhất một cạnh không chứa dây cung của đường tròn.


Định lí [edit]

Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.

Chứng minh:

Xét đường tròn tâm \[O\] và góc \[\widehat{BAC}\] nội tiếp đường tròn tâm \[O.\] Ta cần chứng minh

\[\widehat{BAC}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}.\]

Để chứng minh định lí trên, ta xét ba trường hợp sau:

a] Tâm \[O\] nằm trên một cạnh của góc \[\widehat{BAC}.\]


Từ hình vẽ, ta có: \[A,\ C \in [O]\] nên \[OA=OB\]

\[\Rightarrow \Delta OAB\] cân tại \[O\]

\[\Rightarrow \widehat{A_1}=\widehat{C_1}\] [hai góc ở đáy]

Theo định lí về góc ngoài của tam giác, ta có:

\[\widehat{O_1}=\widehat{A_1}+\widehat{C_1}\] \[[\]\[\widehat{A_1}=\widehat{C_1} ]\]

\[\Rightarrow \widehat{O_1}=2. \widehat{A_1}\]

\[\Rightarrow \widehat{A_1}=\dfrac{1}{2} \widehat{O_1}\ \ \ \ \ \ \ \ \ [1]\]

Lại có \[\widehat{O_1}\] là góc ở tâm chắn cung nhỏ \[\stackrel\frown{BC}\] nên \[\widehat{O_1}=\]\[\stackrel\frown{BC}\ [2]\]

Từ \[[1]\]\[[2]\] suy ra \[\widehat{A_1}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}.\] Hay \[\widehat{BAC}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}. \square\]


b] Tâm \[O\] nằm trong góc \[\widehat{BAC}.\]


Kẻ đường kính \[AD.\] Khi đó góc \[\widehat{BAC}\] được chia thành hai góc \[\widehat{A_1}\]\[\widehat{A_2}\] có một cạnh \[AD\] chứa tâm \[O\] của đường tròn. Theo kết quả từ câu a], ta có:

\[\widehat{A_1}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BD}\]

\[\widehat{A_2}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{DC}\]

Vì điểm \[O\] nằm trong góc \[\widehat{BAC}\] nên tia \[AO\] nằm giữa tia \[AB\]\[AC\], suy ra:

\[\widehat{BAC}=\widehat{A_1}+\widehat{A_2}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BD} +\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{DC}\ \ [*]\]

Lại có \[D\] là điểm thuộc cung tròn \[\stackrel\frown{BC}\] nên ta có:

\[\stackrel\frown{BD}+\]\[\stackrel\frown{DC}=\]\[\stackrel\frown{BC}\]

\[\Rightarrow\] \[\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BD}+\] \[\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{DC}=\] \[\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}.\]

Thay vào \[[*]\] ta được: \[\widehat{BAC}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}.\ \square\]


c] Tâm \[O\] nằm bên ngoài góc \[\widehat{BAC}.\]


Kẻ đường kính \[AD.\] Khi đó hai góc \[\widehat{A_2}\]\[\widehat{BAD}\] là hai góc có một cạnh \[AD\] chứa điểm \[O.\]

Theo kết quả từ câu a], ta được:

\[\widehat{BAD}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BD},\]

\[\widehat{A_2}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{CD}.\]

Vì điểm \[O\] nằm ngoài góc \[\widehat{BAC}\] nên tia \[AC\] nằm giữa tia \[AB\]\[AD.\] Nên ta có:

\[\widehat{BAD}=\widehat{A_1}+\widehat{A_2}\]

\[\Rightarrow\widehat{A_1}=\widehat{BAD} -\widehat{A_2}=\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BD} -\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{CD}\]

\[\Rightarrow\widehat{A_1} \widehat{A_1}=\dfrac{1}{2}\] \[[\]\[\stackrel\frown{BD}-\]\[\stackrel\frown{CD} ] =\dfrac{1}{2}\]\[\stackrel\frown{BC}.\]

Vậy \[\widehat{BAC}=\dfrac{1}{2}\]\[ \stackrel\frown{BC}. \]


Hệ quả [edit]

Trong một đường tròn:

a] Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


\[ \left. \begin{array}{ll} \widehat{A_1}\ \text{là góc nội tiếp chắn cung}\ \stackrel\frown{BC}\\ \widehat{A_2}\ \text{là góc nội tiếp chắn cung}\ \stackrel\frown{CD}\\ \stackrel\frown{BC}=\stackrel\frown{CD} \end{array} \right\} \Rightarrow \widehat{A_1}=\widehat{A_2} \]


b] Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


\[ \left. \begin{array}{ll} \widehat{A}\ \text{là góc nội tiếp chắn cung}\ \stackrel\frown{CD}\\ \widehat{B}\ \text{là góc nội tiếp chắn cung}\ \stackrel\frown{CD} \end{array} \right\} \Rightarrow \widehat{A}=\widehat{B} \]


c] Góc nội tiếp [nhỏ hơn hoặc bằng \[90^{\circ}\] ] có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.


\[ \left. \begin{array}{ll} \widehat{A_1}\ \text{là góc nội tiếp chắn cung}\ \stackrel\frown{BC} \\ \widehat{O_1}\ \text{là góc ở tâm chắn cung}\ \stackrel\frown{BC} \end{array} \right\} \Rightarrow \widehat{A_1} =\dfrac{1}{2} \widehat{O_1} \]


d] Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.


\[\widehat{A}\] là góc nội tiếp chắn cung \[\stackrel\frown{BC}\] chắn nửa đường tròn \[[O]\]

\[\Rightarrow \widehat{A}=90^{\circ}.\]

Thẻ từ khoá:
  • góc nội tiếp
  • cung chắn góc
Luyện tập: Liên hệ giữa cung và dây
Chuyển tới... Chuyển tới... Diễn đàn Lý thuyết: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Lý thuyết: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành: Nhận biết các tỷ số lượng giác góc nhọn Lý thuyết: Hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông Luyện tập: Hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông Lý thuyết: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời Luyện tập: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời Lý thuyết: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Bài kiểm tra: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán thực tế Chương 1 Link vào học Lý thuyết: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Lý thuyết: Đường kính và dây của đường tròn Luyện tập: Đường kính và dây của đường tròn Link vào học Lý thuyết: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Luyện tập: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Lý thuyết: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Luyện tập: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Lý thuyết: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Luyện tập: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Lý thuyết: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Lý thuyết: Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập: Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập: Đường tròn Bài kiểm tra: Đường tròn Tài liệu ôn tập Link vào học Lý thuyết: Góc ở tâm. Số đo cung Luyện tập: Góc ở tâm. Số đo cung Lý thuyết: Liên hệ giữa cung và dây Luyện tập: Liên hệ giữa cung và dây Thực hành: Góc nội tiếp Luyện tập: Góc nội tiếp Lý thuyết: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Thực hành: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Lý thuyết: Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn Thực hành: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn Luyện tập: Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn Lý thuyết: Tứ giác nội tiếp Thực hành: Nhận xét tính chất của tứ giác nội tiếp Luyện tập: Tứ giác nội tiếp Lý thuyết: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp Luyện tập: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp Lý thuyết: Độ dài đường tròn, cung tròn Minh họa độ dài đường tròn Luyện tập: Độ dài đường tròn, cung tròn Lý thuyết: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Minh họa cách tính diện tích Hình tròn Luyện tập: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Lý thuyết: Góc với đường tròn Bài kiểm tra: Góc với đường tròn Bài kiểm tra 45 phút Lý thuyết: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Luyện tập: Hình trụ Lý thuyết: Hình nón - Hình nón cụt Luyện tập: Hình nón - Hình nón cụt Lý thuyết: Hình cầu Luyện tập: Hình cầu Toán thực tế chương 4 Lý thuyết: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Bài kiểm tra: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Thực hành: Góc nội tiếp

Video liên quan

Chủ Đề