Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 4 .
Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4 là V=2. 3. 4=24 .
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Thể tích khối lăng trụ. - Khối đa diện và thể tích - Toán Học 12 - Đề số 1
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Tính thể tích của khối lập phương
biết. -
Khối hộp chữ nhật có các kích thước a,2a,3a có thể tích bằng
-
Cho hìnhlăngtrụđứng
cótam giácABC vuôngtạiB, cóThểtíchkhốilăngtrụlà -
Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60° . Khi đó thể tích khối hộp là
-
Cho khốilăngtrụ
cóthểtíchbằngTínhthểtíchkhốiđadiệntheo -
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai cạnh đáy là AD và BC trong đó
, AC cắt BD tại O, thể tích khối chóp S.OCD là, khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: -
Cho hình lăng trụcó đáylà hình thoi cạnh,. Chân đường cao hạ từtrùng với tâmcủa đáy; góc giữa mặt phẳngvới đáy bằng. Thể tích lăng trụ bằng:
-
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác
là tam giác đều cạnhvà biết diện tích tam giác. Tính thể tích khối lăng trụ: -
Cho lăng trụ tam giác
. Một mặt phẳngqua đường thẳngvà trọng tâm tam giác, chia khối lăng trụthành hai phần. Gọilà thể tích khối đa diện chứa đỉnhvàlà thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ sốbằng -
[HH12. C1. 4. D02. b] Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' biết ABCD là hình thoi có AC=10cm,BD=8cm và diện tích hình chữ nhật ACC'A' bằng 50cm2 .
-
Cho hìnhlăngtrụđứngtam giácABC.A'B'C' cóđáylàtam giácvuôngcântạiA cạnhAB bằng, gócgiữaA'C và[ABC] bằng450. Khiđóđườngcaocủalăngtrụbằng:
-
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéocủa mặt bêncó độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ -
Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A xuống mp ABC là trung điểm củaAB. Mặt bên [AA CC] tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
-
Hình hộp
cólà hình chóp đều,. Thể tích hình hộp là: -
Cho hình lăng trụ
đáy là tam giác đều cạnh.Hình chiếu vuông góc củalêntrùng với trọng tâm.Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳngvàbằng.Tính theothể tích của khối lăng trụ? -
Khốihộpchữnhậtcóbakíchthướclàa, 3a, 5acóthểtíchlàbaonhiêu ?
-
Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ
có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọilà tổng diện tíchmặt của hình lập phương,là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số. -
Một khối lăng trụtam giác đều có thểtích là. Đểdiện tích toàn phần của hình lăng trụđó nhỏnhất thì cạnh đáy của lăng trụcó độdài là
-
Cho khốilăngtrụđứng
có, đáyABClà tam giácvuôngcântạiBvà. TínhthểtíchVcủakhốilăngtrụđãcho. -
Cho hình lăng trụcó đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng [ABC] là trung điểm của AB. Mặt bên [AACC] tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụbằng:
-
Tính thể tích V của hình lập phương
. Biết rằng bán kính của mặt cuầ ngoại tiếp hình lập phươnglà. -
Cho hình hộp đứng
có cạnh bênvà diện tích tam giácbằng. Thể tích của khối hộpbằng: -
Lăngtrụ tam giác
cóđáy tam giácđềucạnh, gócgiữacạnhbênvàmặtđáybằng 300. Hìnhchiếulênlàtrungđiểmcủa. Thểtíchkhốilăngtrụlà -
Cho hình lăng trụ ABC.ABC, đáy ABC có
. Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy gócvà mặt phẳng [ABC] vuông góc với mặt phẳng [ABC]. Điểm H trên cạnh BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng [AAH] vuông góc với mặt phẳng [ABC]. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng: -
Cho lăngtrụđứng ABC.ABC với ABC là tam giácvuôngcântại B và
. Biếtthểtíchkhốilăngtrụ ABC.ABC bằng. Khiđóchiềucaocủahìnhlăngtrụ ABC.ABC là: -
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ bằng:
-
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
-
Thể tích
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằnglà -
Diện tích toàn phần của một khối hộp chữ nhật là S , đáy của nó là một hình vuông cạnh a . Tính thể tích của khối hộp đó.
-
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằnglà -
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng
, cạnh bên bằngtạo với mặt phẳng đáy một góc. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: -
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăngtrụ đã cho bằng:
-
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
và. Thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD là: -
Cho hình lăng trụ đứng
có đáylà tam giác vuông với, góc giữavàbằng. Tính thể tích khối lăng trụ. -
Một hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt bằng
,,. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. -
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
-
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có
. -
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là
và một mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là -
Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng
Tính thể tíchcủa khối hộp chữ nhật đó. -
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 4 .
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Nghiệm của pt
. -
Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
-
Phương trình
có nghiệm là: -
Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH [dư] thu được 0,784 lít khí H2 [đktc].
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 [đktc] và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl [dư] thu được 0,56 lít khí h2 [đktc].
Khối lượng [tính theo gam] của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
-
Nghiệm của phương trình
thỏa điều kiện:. -
Nghiệm của phương trình
là: -
Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu[NO3]2. Thêm m [gam] bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m [gam] và chỉ tạo khí NO [sản phẩm khủ duy nhất của N+5]. Giá trị của m là:
-
Phương trình lượng giác:
có nghiệm là: -
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
-
Cho 9g hỗn hợp Na cà Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2 [đktc].Giá trị của V là: