Thôn 4 quảng đông tp thanh hóa t thanh hóa năm 2024

Những khu đất được đưa vào kế hoạch sử dụng đất, tức sắp được thu hồi, chuyển đổi mục đích để thực hiện dự án ở phường Quảng Cát.

Một góc phường Quảng Cát. [Ảnh: Cổng thông tin điện tử phường Quảng Cát].

Phường Quảng Cát là một trong 34 xã, phường của TP Thanh Hóa, phường có diện tích 6,65 km², dân số năm 2019 là 11.505 người, mật độ dân số đạt 1.730 người/km². Phường giáp với nhiều phường khác của TP Thanh Hóa và TP Sầm Sơn.

Xem thêm: Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa

Cụ thể, phường Quảng Cát nằm ở phía đông nam thành phố Thanh Hóa; phía đông và phía nam giáp thành phố Sầm Sơn; phía tây giáp huyện Quảng Xương và phường Quảng Đông; phía bắc giáp các phường Quảng Tâm và Quảng Phú.

Phường Quảng Cát trên bản đồ Google vệ tinh.

Theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 TP Thanh Hóa được UBND TP Thanh Hóa đăng thông báo lấy ý kiến góp ý trên trang cổng thông tin điện tử của thành phố ngày 14/1/2021, phường Quảng Cát có nhiều dự án sẽ thu hồi đất để triển khai, trong đó có các dự án sau:

- Cơ sở làm việc Công an phường Quảng Cát

- Khu dịch vụ thương mại Quảng Cát [phân khu 18]

- Trường mầm non Happy House

- Bến xe phía Đông thành phố Thanh Hóa [khu vực thị trấn Môi, điểm giao QL10 và QL47]

Tham khảo thêm: Kế hoạch sử dụng đất phường Quảng Đông

- Quy hoạch mở rộng đường thôn 1 đến thôn 4; Xây dựng mới Quốc lộ 10

- Đường dây 110KV Quảng XươngSầm Sơn [Điện lực TPTH]

- Khu xen cư thôn 4 [vị trí 01, vị trí 02]; Khu xen cư thôn 2 [vị trí 03]; Khu xen cư thôn 10 [vị trí 04]; Khu xen cư thôn 5 [vị trí 08, vị trí 09 và vị trí 10]; Khu dân cư đô thị tại thôn 2, 5; Quy hoạch xen cư thôn 1,2,3,4; Quỹ đất xen cư, xen kẹt xã Quảng Cát [7 vị trí]

Xã Quảng Đông – Thanh Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Hóa , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Quảng Đông – Thanh Hóa

Bản đồ Xã Quảng Đông – Thanh Hóa

Đường Lê Lai441749Khu công nghiệp Lê Môn441750Thôn 1441741Thôn 2441742Thôn 3441743Thôn 4441744Thôn 5441745Thôn 6441746Thôn 7441747Thôn 8441748

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích [km²]Mật độ Dân số [người/km²]Phường An Hoạch1Phường Ba Đình32Phường Điện Biên49Phường Đông Sơn113Phường Đông Thọ40Phường Đông Vệ93Phường Hàm Rồng44Phường Lam Sơn21Phường Nam Ngạn24Phường Ngọc Trạo24Phường Phú Sơn21Phường Tân Sơn32Phường Tào Xuyên1Phường Trường Thi55Xã Đông Cương16Xã Đông Hải9Xã Đông Hưng2Xã Đông Hương19Xã Đông Lĩnh1Xã Đông Tân1Xã Đông Vinh1Xã Hoằng Anh1Xã Hoằng Đại1Xã Hoằng Long1Xã Hoằng Lý1Xã Hoằng Quang1Xã Quảng Cát1Xã Quảng Đông1Xã Quảng Hưng10Xã Quảng Phú1Xã Quảng Tâm1Xã Quảng Thắng4Xã Quảng Thành9Xã Quảng Thịnh1Xã Thiệu Dương1Xã Thiệu Khánh1Xã Thiệu Vân1

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số [cập nhật 2020]SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích [km²]Mật độ Dân số [người/km²]Thành phố Thanh Hóa 401xx635 393.294146,77072.680 Thị xã Bỉm Sơn 407xx110 59.74766,9893Thành phố Sầm Sơn402xx49 60.913451.354Huyện Bá Thước 414xx221 96.360777,2124Huyện Cẩm Thủy 413xx204 111.999424,1264Huyện Đông Sơn408xx148 74.21782,41901Huyện Hà Trung 406xx169 108.049244,5442Huyện Hậu Lộc 404xx222 165.742143,71.153Huyện Hoằng Hóa 403xx324 250.534224,841.114Huyện Lang Chánh 418xx97 45.346586,677Huyện Mường Lát 421xx84 33.182808,741Huyện Nga Sơn 405xx228 135.832158,3858Huyện Ngọc Lặc417xx278 132.870485,2815274Huyện Như Thanh 424xx176 84.763567,1149Huyện Như Xuân425xx162 64.319717,490Huyện Nông Cống 423xx301 182.898286,7638Huyện Quảng Xương 426xx337 227.9711711.333Huyện Quan Hóa 419xx117 43.789996,544Huyện Quan Sơn 420xx88 35.435943,538Huyện Thạch Thành 412xx225 136.221558,9244Huyện Thiệu Hoá 409xx197 152.782160,68951Huyện Thọ Xuân 416xx358 233.752295,885790Huyện Thường Xuân422xx137 83.2181.113,275Huyện Tĩnh Gia427xx269 214.665458,3468Huyện Triệu Sơn 415xx386 195.566292,3669Huyện Vĩnh Lộc 411xx96 80.348158508Huyện Yên Định 410xx178 171.235227,8309752

[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số [cập nhật 2020]Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx – 47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx – 45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

Chủ Đề