Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Chương trình mới

Tổng hợp ngữ pháp, giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 - Unit 12: Robots | Học Hay

Xem thêm Mind map từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 12 tại: //hoctuvung.hochay.com/tu-vung-tieng-anh-lop-6-moi/unit-12-robots-hoc-hay-14.html

Cùng HocHay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 các bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 - Unit 12: Robots

Listen and Read

Nick: Good morning Dr Alex, can you tell us something about robots, please?

Dr Alex: Yes, of course.

Nick: What do you think about the role of robots in the past?

Dr Alex: Well, in the past they had a minor role. They could only do very simple things.

Phong: What can they do now?

Dr Alex: Now they can do quite a lot. Home robots can do the housework. Doctor robots can help sick people.

Phong: Can they build a house?

Dr Alex: Yes, they can. Worker robots can even build big buildings.

Nick: Can they teach?

Dr Alex: Yes, teaching robots can teach in classes.

Nick: What do you think robots will be able to

do in the future?

Dr Alex: Well, I think they will play a very important role. They will be able to do many things like humans.

Phong: Will they be able to talk to us?

Dr Alex: Sure they will. But they won't be able to do things like playing football or driving a car.

Bài dịch:

Nick: Chào giáo sư Alex, ông có thể nói cho chúng cháu vài điều về người máy không?

Giáo sư Alex: Dĩ nhiên rồi.

Nick: Ông nghĩ sao về vai trò của người máy trong quá khứ?

Giáo sư Alex: À, trong quá khứ chúng có vai trò nhỏ thôi. Chúng chỉ có thể làm những việc đơn giản.

Phong: Bây giờ chúng có thể làm gì?

Giáo sư Alex: Bây giờ chúng có thể làm nhiều việc. Người máy gia đình có thể làm việc nhà. Người máy bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh.

Phong: Chúng có thể xây nhà được không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy lao động có thể xây những tòa nhà lớn.

Nick: Chúng có thể dạy học không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy dạy học có thể dạy trong lớp.

Nick: Ông nghĩ là người máy có thể làm gì trong tương lai?

Giáo sư Alex: À, tôi nghĩ rằng chúng sẽ đóng một vai trò quan trọng trong tương lai. Chúng sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.

Phong: Chúng sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?

Giáo sư Alex: Được chứ. Nhưng chúng sẽ không thể làm những điều như là chơi bóng đá hay lái xe đâu.

- Can có nghĩa là “có thể”, diễn tả một khả năng trong hiện tại hoặc tương lai [ability].

  • can carry this suitcase for you.
    [Tôi có thể mang cái vali này giúp cô]
  • We can go shopping tomorrow.
    [Chúng ta có thể đi mua sắm vào ngày mai]

- Được dùng để diễn tả một sự cho phép [permission] và cannot được dùng để diễn tả một sự cấm đoán [prohibition]

  • You can use caculators in the exam.
    [Các em có thể sử dụng máy tính trong giờ kiểm tra]
  • Smoking is allowed in this area, but you can’t smoke in those rooms.
    [Ở khu vực này cho phép hút thuốc, nhưng bạn không được hút trong những căn phòng kia]

- Can thường được dùng để đưa ra lời đề nghị hoặc yêu cầu.

  • Can I help you?
    [Em có thể giúp gì cho anh?]
  • Can you help me with my homework?
    [Mẹ có thể giúp con với bài tập về nhà được không?]

- Dùng để nói đến 1 thật chung chung, nhưng không phải lúc nào cũng đúng.

  • Diet can be difficult. [Ăn kiêng có thể sẽ khó khăn]
    => Khó nói chung, không phải với ai cũng khó
  • Crocodile can be very dangerous.
    [Cá sấu rất nguy hiểm]

- Khi dùng với động từ tri giác [verbs of perception] can cho ý nghĩa tương đương với thì Tiếp diễn [Continuous Tense]

  • Listen! I think I can hear the sound of the sea.
    [Nghe kìa, tôi có thể nghe thấy tiếng sóng biển]

Thể hiện sự dự đoán: can't là dạng phủ định của must, dự đoán khả năng xảy ra cao. [Can't have V3/-ed là dạng phủ định của must have V3/-ed]

  • A: Who does he love? It must be you.
    [Cậu ấy thích ai nhỉ? Nhất định là bà lấy]
  • B: It can't be me. I argume with him all the time.
    [Không thể nào là tui được. Tui cãi nhau với nó suốt]

=> A nhìn thấy khả năng xảy ra cao nên dùng must, B dùng can't để phủ định lại khả năng đó: B cãi nhau với cậu ta suốt nên không thể nào có chuyện đó xảy ra]

- Quá khứ của can là could, để nói về khả năng [ability] trong quá khứ.

  • We could go to school together.
    [Chúng ta có thể đi tới trường cùng nhau]

- Could là thì quá khứ của can, nói về khả năng [ability].

  • He could read when he was 4.
    [Cậu bé có thể đọc khi cậu lên 4 tuổi]

- Could được dùng để thể hiện điều gì đó trong hiện tại và tương lai [không chắc chắn]

  • It’s over 10 o’clock. We could be late. [future][Đã quá 10 giờ rồi, chúng ta có thể sẽ bị trễ]

    => Chúng ta không chắc là sẽ đến trễ

  • It could be green. [present]
    => không chắc đó là màu xanh lá cây

- Could còn được dùng trong câu điều kiện loại 2, câu tường thuật.

  • If you tried, you could overcome your difficulties.
    [Nếu bạn cố gắng, bạn có thể vượt qua khó khăn]
  • He said that he could wait for me.
    [Anh ấy nói rằng anh ấy có thể chờ tôi]

- Could mang tính lịch sự hơn can trong câu đề nghị, xin phép

  • Could you tell me where this hotel is, please?
    [Bạn có thể cho tôi biết khách sạn ở đâu được không?]
  • Could I ask you a favor?
    [Con có thể xin 1 ân huệ không?]

- Could có thể dùng để nói về 1 sự việc diễn ra trong quá khứ với các động từ chỉ giác quan [see, hear, smell, taste, touch...] và các động từ chỉ trí óc [believe, remember, forget, understand, think...] 

  • I could smell it. [Mình có thể ngửi thấy nó]
  • I cound't understand what you were talking about.
    [Tôi không thể hiểu được bạn đang nói gì]

- Cụm How could + đại từ nhân xưng tân ngữ được dùng để thể hiện sự không đồng tình, không thích việc mà người khác làm.

  • How could you lie to me about it all the time.
    [Sao con có thể nói dối mẹ về chuyện này trong suốt thời gian qua]

COULD và BE ABLE TO: Sự khác nhau giữa could và be able to

- Nếu hành động diễn tả một khả năng, một kiến thức, could được dùng thường hơn be able to.

Ví dụ:

  • He hurt his foot, and he couldn’t play in the match.
    [Anh ta bị thương ở chân, và anh ta không thể thi đấu]
  • The door was locked, and she couldn’t open it.
    [Cửa đã bị khoá, và cô ấy không thể mở được]

- Nếu câu nói mang hàm ý là một sự cố gắng, xoay xở để đạt được điều gì đó hoặc 1 thành công nào đó trong quá khứ [succeeded in doing] thì chỉ nên dùng be able to

  • I finished my work early and so was able to go to the party with my friends.
    [Tôi đã cố làm xong bài tập sớm để có thể đi dự tiệc với lũ bạn]

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần Getting Started nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần A Closer Look 1 nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần A Closer Look 2 nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần Communication nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần Skills 1 nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần Skills 2 nhé!

LÀM BÀI

Cùng Học Hay học tiếng Anh Unit 12 lớp 6 phần Looking Back nhé!

LÀM BÀI

Tiếp theo:

  • Tiếng Anh lớp 7 - Unit 1: My Hobbies

Bài 1

UNIT 12. ROBOT

Người máy

- play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá

- sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát

- teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học

- worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy công nhân

- doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ

- home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/: người máy gia đình

- laundry /ˈlɑːn.dri/ [n]: giặt ủi

- make the bed /meɪk ðə bed/: dọn giường

- cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/: cắt tỉa hàng rào

- do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén

- [good/bad] habits /ˈhæb.ɪt/: thói quen [tốt /xấu]

- go to the pictures/the movies : đi xem tranh/ đi xem phim

- there’s a lot to do : có nhiều việc cần phải làm

- go out /ɡoʊ aʊt/: đi ra ngoài, đi chơi

- go/come to town: đi ra thành phố

- gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ [n]: công việc làm vườn

- guard /ɡɑːrd/ [v] canh giữ, canh gác

- laundry /ˈlɑːn.dri/ [n]: quần áo cần phải giặt

- lift /lɪft/ [v]: nâng lên, nhấc lên, giơ lên

- minor /ˈmɑɪ·nər/ [adj]: nhỏ, không quan trọng

- opinion /əˈpɪn yən/ [n]: ý kiến, quan điểm

- planet /ˈplæn·ɪt/ [n]: hành tinh

- recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ [v]: nhận ra

- robot /ˈroʊ.bɑːt/ [n]: người máy

- role /roʊl/ [n]: vai trò

- space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ [n]: trạm vũ trụ

- type /taɪp/ [n]: kiểu, loại

- water /ˈwɔ·t̬ər/ [v]: tưới, tưới nước 

Video liên quan

Chủ Đề