Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 mũ sinx + 2 mũ 1+sinx -- m = 0 có nghiệm

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \] là

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \[y = f[x] = 2\sin 2x?\]

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \[y = \left| {\sin x} \right|?\]

Giải phương trình \[\cot \left[ {3x - 1} \right] =  - \sqrt 3 .\]

Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left[ {\sin x + \cos x} \right] = 2$.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x – 2[ m- 1]sinx. cosx – [m- 1].cos2x = m có nghiệm?

A.  0 ≤ m ≤ 1

B.m> 1

C.0< m< 1

D. m ≤ 0

Các câu hỏi tương tự

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình [ sin x   -   1 ] . [ cos 2 x   -   cos x   + m ]   =   0  có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn 0 , 2 π

A .   0   ≤   m   ≤   1 4

B .   - 1 4   ≤   m   ≤   0

C .   0   ≤   m   ≤   1 4

D .   - 1 4   <   m   <   0

Biết S=[a;b] là tất cả các giá trị thực của m để phương trình  cos 3 x - cos 2 x + m   cos x - 1 = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 

. Tính tổng T=a+b

A. 4

B. -2

C.  17 4

D.  25 4

Để phương trình: sin2x + 2[m+1].sinx – 3m[ m – 2] = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x - 2 m + 1 cos x + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  π 2 ; 3 π 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x - 2 m + 1 cos x + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  π 2 ; 3 π 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 .   sin 2 x   -   [ 2 m + 1 ] . sin   x   +   2 m   -   1   =   0  có nghiệm thuộc khoảng  - π 2 , 0 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  4sinx  + 21+sinx – m = 0 có nghiệm.

A. 5 4 ≤ m ≤ 8

B. 5 4 ≤ m ≤ 9

C. 5 4 ≤ m ≤ 7

D. 5 3 ≤ m ≤ 8

Các câu hỏi tương tự

Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 sin x + 2 1 + sin x = m có tổng các nghiệm trong khoảng 0 ; π  bằng π

A. 22

B. 25

C. 30

D. 33

Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm:  x + 5   +   4 - x ≥ m

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + [ 3 m + 2 ] [ 4 - 7 ] x + [ 4 + 7 ] x > 0  

với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   ∈   [   - ∞ ,   0 ]

A.  m   >   2 + 2 3 3

B.  m   >   2 - 2 3 3

C.  m   ≥   2 - 2 3 3

D.  m   ≥   - 2 - 2 3 3

Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x - m . 3 x + 2 m - 5 = 0  có hai nghiệm trái dấu

Cho phương trình m .   2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m [1]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt

A.  m   ∈   [ 0 ;   2 ]

B.  m   ∈   [ 0 ; + ∞ ]

C.  m ∈   [ 0 ; 2 ]   \   { 1 8 ;   1 256 }

D.  m   ∈ [ - ∞ ;   2 ]   \   { 1 8 ;   1 256 }

Cho phương trình [m + 1] 16x - 2[ 2m - 3] .4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng [a; b]. Tính P = a.b

A. 4

B. -4

C. 5

D. -5

Cho phương trình  log 4 x 2 - 4 x + 4 + log 16 x + 4 2 - m = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

A. m   <   2   log 2 3

B. m   >   - 2   log 2 3   m

C. m ∈ ∅

D. 2   log 2 3   <   m   < 2   log 2 3

Cho phương trình [ m - 5 ] . 3 x + [ 2 m - 2 ] . 2 x . 3 x + [ 1 - m ] . 4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng [a;b]. Tính S=a+b

A.4

B.5 

C.6

D.8 

Video liên quan

Chủ Đề