Bình Thuận là tỉnh duyên hải cực Nam Trung Bộ Việt Nam, nằm trong địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam. Toàn tỉnh có 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện, Trong đó có 127 đơn vị hành chính cấp xã [gồm có 12 thị trấn, 19 phường và 96 xã]. Tỉnh có tọa độ địa lý từ 10o33'42" đến 11o33'18" vĩ độ Bắc, từ 107o23'41" đến 108o52'18" kinh độ Ðông.
- Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng.
- Phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận.
- Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai.
- Phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.
Địa hình Bình Thuận chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, địa hình hẹp ngang kéo theo hướng đông bắc - tây nam, phân hoá thành 4 dạng địa hình chính gồm đất cát và cồn cát ven biển chiếm 18,22%, đồng bằng phù sa chiếm 9,43%, vùng đồi gò chiếm 31,65% và vùng núi thấp chiếm 40,7% diện tích đất tự nhiên. Tỉnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiều nắng, nhiều gió, không có mùa đông và khô hạn nhất cả nước. Khí hậu nơi đây phân hóa thành 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Nhiệt độ trung bình trong năm là 26 - 27oC.
Bình Thuận có vị trí thuận lợi để phát triển kinh tế, cách thành phố Hồ Chí Minh 198 km, cách thành phố Vũng Tàu 150 km, thành phố Đà Lạt 175 km, thành phố Nha Trang 250 km; có Quốc lộ 1, Quốc lộ 55, Quốc lộ 28 và đường sắt Bắc - Nam chạy qua. Vùng biển thuộc biển Đông tiếp giáp đường hàng hải quốc tế.
Bình Thuận có bờ biển dài 192 km, là một trong những ngư trường lớn nhất của cả nước, được đánh giá là có tiềm năng, lợi thế phát triển kinh tế biển, du lịch… trong thời gian tới.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyệnTổng số [người]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýDân số toàn tỉnh qua các năm [người]
Lực lượng lao động [người]
Lao độngLực lượng lao động [nghìn người]NamNữThành thịNông thônLao động đang làm việc [người]Nhà nướcNgoài nhà nướcK/vực có vốn đt nước ngoàiThành thịNông thônTỉ lệ thất nghiệp [%]Nam [%]2.863.12.793.012.6Nữ [%]4.015.574.893.843.1Thành thị [%]4.485.044.724.072.94Nông thôn [%]2.653.623.062.942.73Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]
Lực lượng lao động phân theo giới [người]
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sáchTống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]Nông lâm thủy sảnCông nghiệp và xây dựngDịch vụThuế SP trừ trợ giáTống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]Thu ngân sách [tỷ VNĐ]Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]
Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệpGiá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Trồng trọtChăn nuôiDịch vụ và hoạt động khácGiá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]
Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]
Trồng trọt
Trồng trọtGT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Cây hàng nămCây lâu nămGiá trị sản xuất ngành trồng trọt [1000 triệu đồng]
Giá trị sản xuất theo nhóm [1000 triệu đồng]
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm [tạ/ha]
NămNăng suất lúa cả năm [tạ/ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýDiện tích lúa các năm [ha]
NămTổng diện tích lúa cả năm [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýDiện tích cây hàng năm [ha]
NămTổng diện tích cây hàng năm [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýDiện tích cây lâu năm [ha]
NămTổng diện tích cây lâu năm [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýDiện tích cây ăn quả [ha]
NămDiện tích trồng cây ăn quả [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýHiện trạng sử dụng đất [ha]
Hiện trạng SD đất đến 01/01/2016Tổng số [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýChăn nuôi
Chăn nuôiGT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Trâu, bòLợnGia cầmTổng số trâu [con]Tổng số bò [con]Tổng số lợn [con]Tổng số gia cầm [nghìn con]Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]
Thủy sản
Thủy sảnGiá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Khai thácNuôi trồngSản xuất giốngTp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýGiá trị sản xuất ngành Thủy sản [1000 triệu đồng]
Phân theo loại hình nuôi trồng [1000 triệu đồng]
Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]
NămDiện tích nuôi trồng TS [ha]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýSản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]
NămSản lượng TS [tấn]Tp. Phan ThiếtTx. La GiH. Tuy PhongH. Bắc BìnhH. Hàm Thuận BắcH. Hàm Thuận NamH. Tánh LinhH. Đức LinhH. Hàm TânH. Phú QuýLâm nghiệp
Lâm nghiệpGT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Diện tích rừng [ha]Rừng tự nhiênRừng trồngĐất lâm nghiệp có rừng 01/01/2016Tổng số [ha]Giá trị sản xuất lâm nghiệp [1000 triệu đồng]
Diện tích rừng qua các năm [ha]
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên [ha]
Diện tích 3 loại rừng [ha]