Khối A00 là tổ hợp bao gồm các môn: toán, vật lý và hóa học. Dưới đây là top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 khối A00 cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 do phóng viên Dân trí thống kê.
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 [Ảnh: Mạnh Quân].
Danh sách 100 thí sinh có điểm khối A00 cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 [Ảnh số liệu: Hoàng Hồng].
Sau đây là 100 thí sinh có điểm khối A00 cao nhất :
STT
Số báo danh
Tỉnh thành
Khối A
Toán
Lý
Hóa
1.
22013177
Hưng Yên
29.35
9.6
10
9.75
2.
18018823
Bắc Giang
29.35
9.6
9.75
10
3.
02041195
TP. Hồ Chí Minh
29.35
9.6
9.75
10
4.
04000376
Đà Nẵng
29.3
9.8
9.75
9.75
5.
28029271
Thanh Hóa
29.3
9.8
9.75
9.75
6.
22012963
Hưng Yên
29.3
9.8
9.75
9.75
7.
01094967
TP. Hà Nội
29.3
9.8
10
9.5
8.
01095297
TP. Hà Nội
29.25
10
10
9.25
9.
26013940
Thái Bình
29.25
10
9.5
9.75
10.
21005681
Hải Dương
29.25
10
9.5
9.75
11.
44009427
Bình Dương
29.15
9.4
9.75
10
12.
29025208
Nghệ An
29.15
9.4
9.75
10
13.
26014517
Thái Bình
29.15
9.4
10
9.75
14.
31003879
Quảng Bình
29.1
9.6
9.75
9.75
15.
02069765
TP. Hồ Chí Minh
29.1
9.6
9.75
9.75
16.
56010414
Bến Tre
29.1
9.6
9.75
9.75
17.
01022361
TP. Hà Nội
29.1
9.6
9.75
9.75
18.
02041882
TP. Hồ Chí Minh
29.05
9.8
9.5
9.75
19.
43002251
Bình Phước
29.05
9.8
9.75
9.5
20.
37013668
Bình Định
29.05
9.8
9.5
9.75
21.
17007416
Quảng Ninh
29.05
9.8
10
9.25
22.
21007750
Hải Dương
29.05
9.8
9.5
9.75
23.
29027159
Nghệ An
29
9
10
10
24.
27008558
Ninh Bình
29
10
9.5
9.5
25.
15008289
Phú Thọ
29
10
10
9
26.
02026568
TP. Hồ Chí Minh
29
9
10
10
27.
26019027
Thái Bình
28.95
9.2
9.75
10
28.
01058279
TP. Hà Nội
28.95
9.2
9.75
10
29.
01025670
TP. Hà Nội
28.9
9.4
9.75
9.75
30.
29009441
Nghệ An
28.9
9.4
9.5
10
31.
28033231
Thanh Hóa
28.9
9.4
9.5
10
32.
02026503
TP. Hồ Chí Minh
28.9
9.4
10
9.5
33.
29013795
Nghệ An
28.9
9.4
10
9.5
34.
28028484
Thanh Hóa
28.9
9.4
9.5
10
35.
23007087
Hòa Bình
28.9
9.4
9.75
9.75
36.
26013819
Thái Bình
28.85
9.6
9.75
9.5
37.
22007725
Hưng Yên
28.85
9.6
10
9.25
38.
26013619
Thái Bình
28.85
9.6
9.75
9.5
39.
21007408
Hải Dương
28.85
9.6
9.75
9.5
40.
23003666
Hòa Bình
28.85
9.6
9.5
9.75
41.
01062858
TP. Hà Nội
28.85
9.6
9.25
10
42.
19014590
Bắc Ninh
28.85
9.6
9.5
9.75
43.
28035481
Thanh Hóa
28.85
9.6
10
9.25
44.
01084761
TP. Hà Nội
28.85
9.6
9.75
9.5
45.
04011299
Đà Nẵng
28.85
9.6
9.5
9.75
46.
19006872
Bắc Ninh
28.85
9.6
9.75
9.5
47.
01082504
TP. Hà Nội
28.85
9.6
9.75
9.5
48.
04011025
Đà Nẵng
28.8
9.8
9.5
9.5
49.
29035952
Nghệ An
28.8
9.8
9.5
9.5
50.
28018521
Thanh Hóa
28.8
9.8
9.5
9.5
51.
16001175
Vĩnh Phúc
28.8
9.8
9.5
9.5
52.
26005608
Thái Bình
28.8
9.8
9.25
9.75
53.
48025307
Đồng Nai
28.8
9.8
9.75
9.25
54.
43003399
Bình Phước
28.8
9.8
10
9
55.
01022886
TP. Hà Nội
28.75
9
9.75
10
56.
29011248
Nghệ An
28.75
9
10
9.75
57.
19000441
Bắc Ninh
28.75
9
9.75
10
58.
44004002
Bình Dương
28.75
9
10
9.75
59.
01026843
TP. Hà Nội
28.75
10
9.5
9.25
60.
33003414
Thừa Thiên Huế
28.7
9.2
10
9.5
61.
19015113
Bắc Ninh
28.7
9.2
9.5
10
62.
38001677
Gia Lai
28.7
9.2
9.75
9.75
63.
16007556
Vĩnh Phúc
28.7
9.2
10
9.5
64.
01094614
TP. Hà Nội
28.7
9.2
9.75
9.75
65.
29016365
Nghệ An
28.65
9.4
9.75
9.5
66.
31002231
Quảng Bình
28.65
9.4
9.25
10
67.
19007085
Bắc Ninh
28.65
9.4
9.5
9.75
68.
29014060
Nghệ An
28.65
9.4
9.75
9.5
69.
28025097
Thanh Hóa
28.65
9.4
10
9.25
70.
29010230
Nghệ An
28.65
9.4
9.75
9.5
71.
01042247
TP. Hà Nội
28.65
9.4
9.25
10
72.
19009088
Bắc Ninh
28.65
9.4
9.75
9.5
73.
28027456
Thanh Hóa
28.65
9.4
9.75
9.5
74.
21000449
Hải Dương
28.65
9.4
9.25
10
75.
26003979
Thái Bình
28.65
9.4
9.75
9.5
76.
01035126
TP. Hà Nội
28.65
9.4
9.5
9.75
77.
41011347
Khánh Hòa
28.65
9.4
9.75
9.5
78.
18016349
Bắc Giang
28.65
9.4
9.5
9.75
79.
19005731
Bắc Ninh
28.65
9.4
9.75
9.5
80.
01054640
TP. Hà Nội
28.65
9.4
9.75
9.5
81.
38013150
Gia Lai
28.65
9.4
9.5
9.75
82.
01088626
TP. Hà Nội
28.6
9.6
9.5
9.5
83.
02026731
TP. Hồ Chí Minh
28.6
9.6
9.5
9.5
84.
29023124
Nghệ An
28.6
9.6
9.25
9.75
85.
01034435
TP. Hà Nội
28.6
9.6
9.5
9.5
86.
28013710
Thanh Hóa
28.6
9.6
9.5
9.5
87.
24004000
Hà Nam
28.55
9.8
9.25
9.5
88.
36000193
Kon Tum
28.55
9.8
9.25
9.5
89.
02026480
TP. Hồ Chí Minh
28.55
9.8
10
8.75
90.
02026711
TP. Hồ Chí Minh
28.5
9
9.75
9.75
91.
28016461
Thanh Hóa
28.5
9
10
9.5
92.
19010296
Bắc Ninh
28.5
9
10
9.5
93.
22004516
Hưng Yên
28.5
9
9.75
9.75
94.
28012507
Thanh Hóa
28.45
9.2
9.5
9.75
95.
19006687
Bắc Ninh
28.45
9.2
10
9.25
96.
28027777
Thanh Hóa
28.45
9.2
10
9.25
97.
28028429
Thanh Hóa
28.45
9.2
9.5
9.75
98.
25004610
Nam Định
28.45
9.2
9.75
9.5
99.
28012428
Thanh Hóa
28.45
9.2
9.5
9.75
100.
38001521
Gia Lai
28.45
9.2
9.5
9.75
101.
26006558
Thái Bình
28.45
9.2
9.5
9.75
102.
26006406
Thái Bình
28.45
9.2
9.5
9.75
103.
02041318
TP. Hồ Chí Minh
28.45
9.2
9.5
9.75
104.
28027252
Thanh Hóa
28.45
9.2
9.25
10
105.
29003402
Nghệ An
28.45
9.2
9.25
10
106.
02041947
TP. Hồ Chí Minh
28.45
9.2
9.75
9.5
107.
26018781
Thái Bình
28.45
9.2
9.5
9.75
108.
19010039
Bắc Ninh
28.45
9.2
9.5
9.75
109.
21001870
Hải Dương
28.45
9.2
9.75
9.5
110.
27001893
Ninh Bình
28.45
9.2
9.5
9.75
111.
15000450
Phú Thọ
28.45
9.2
9.75
9.5
112.
22004142
Hưng Yên
28.45
9.2
9.75
9.5
113.
19012582
Bắc Ninh
28.45
9.2
9.5
9.75