Được tạo vào: 4 tháng sau
Vàng là một kim loại rất quý và không thể thiếu trong những món trang sức của người Việt Nam. Vàng cũng là một sản phẩm dùng để đầu tư và tích trữ vậy nên việc cập nhập giá vàng liên tục luôn là những vấn đề mà những người mua bán vàng rất quan tâm. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cung cấp cho bạn về giá bán 1 chỉ vàng hiện tại là bao nhiêu trong năm 2021
Phần 1
1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt Nam năm 2021Vàng ta là gì
Vàng ta hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k là một kim loại màu vàng, và có hai dạng cơ bản là dạng khối và dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu hồng ngọc , màu đen khi được cắt nhuyễn. Bên cạnh đó với chỉ cần 1g vàng thì bạn có thể dập thành tấm 1m2 bởi đặc tính là mềm và dễ uốn dát
1 Chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Nếu bạn muốn vàng cứng hơn thì ngoài việc vàng nguyên chất 100% thì sẽ cần phải kết hợp với các kim loại khác. Vàng ta là cách loại thông dụng giúp chúng ta phân biệt với vàng tay
1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt
Giá của 1 chỉ vàng là bao nhiêu trong ngày hôm nay luôn là những câu hỏi hết sức quan tâm của những khách hàng có nhu cầu mua bán vàng . Bởi rằng ai cũng muốn mua lúc giá đang thấp và bán lúc giá đang cao đúng không nào ?
Trước khi cập nhập thông tin giá vàng mới nhất thì chúng ta cũng cần phải điểm qua các khái niệm đơn vị đo lượng vàng như : 1 Cây vàng, 1 lượng vàng và 1 chỉ vàng. Theo những khái niệm từ xưa đến này thì chúng ta sẽ có
- 1 Cây vàng bằng [=] 1 lượng vàng
- 1 lượng vàng bằng [=] 10 chỉ vàng
- 1 chỉ vàng bằng [=] 37,5g = 0,0375 kg
Theo cập nhập mới nhất ngày 19/04/2022, Vàng ta [hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k được gọi chung là vàng 10 tuổi] sẽ có những biến động đáng kể . Dưới đây là cập nhập mới nhất về giá vàng ta trong ngày hôm nay 19/04/2022
DOJI HN | 70,350 | 71,000 | 70,350 | 71,000 |
DOJI SG | 70,300 | 71,000 | 70,300 | 71,000 |
MARITIME BANK | 68,560 | 69,900 | 68,560 | 69,900 |
Phú Qúy SJC | 70,150 | 70,950 | 70,150 | 70,950 |
VIETINBANK GOLD | 0 | 0 | 0 | 0 |
SJC TP HCM | 70,350 | 71,000 | 70,350 | 71,000 |
SJC Hà Nội | 70,350 | 71,020 | 70,350 | 71,020 |
SJC Đà Nẵng | 70,350 | 71,020 | 70,350 | 71,020 |
PNJ TP.HCM | 56,450 | 57,450 | 56,450 | 57,450 |
PNJ HN | 56,450 | 57,450 | 56,450 | 57,450 |
Bảng tỷ giá vàng ta Hôm nay ngày 19/04/2022
Như vậy theo bảng tỷ giá vàng được cập nhập ngày 19/04/2022 thì chúng ta thấy rằng giá vàng của ngày hôm nay, không thay đổi so với ngày hôm qua các mức giá vàng vẫn đang giữ nguyên mức giá. Bên cạnh đó chúng ta có những chỉ số như
Với giá vào mua vào
- 1 Lượng vàng SJC = 70,35 triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=] 7,035,000 VNĐ theo chiều mua vào
Với giá vàng bán ra
- 1 Lượng vàng SJC = 71,02 triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=] 7,102,000 VNĐ theo chiều bán ra
Phần 2
1 Cây vàng giá bao nhiều tiền ViệtNhằm hỗ trợ khách hàng tính toán, mua bán vàng một cách dễ dàng, thì các bạn có thể xem gợi ý của chúng tôi dưới đây
1 Cây vàng bằng [=] 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng
Như vậy thì chúng sẽ biết được giá 1 cây vàng hiện tại là
1 cây vàng bằng [=] 70,350,000 VNĐ theo chiều mua vào, và bằng 71,020,000 VNĐ theo chiều bán ra
Phần 3
Các loại vàng phổ biến hiện nayGiá vàng không chỉ bị ảnh hưởng bởi đơn vị đo và còn phụ thuộc vào loại vào mà bạn sở hữu hiện tại. Hiện nay, trên thị trường Việt Nam đang có 3 loại vàng phổ biến đó là
Vàng ta hay còn gọi là vàng 4 số 9
Ngoài 2 tên gọi trên thì vàng ta còn được gọi là vàng 24k có nghĩa là hàm lượng vàng chiếm 24 miếng/24 miếng. Vàng 99,99% tương đương với 24K là loại vàng tinh khiết nhất. Vàng 24K [99,99%] thường được gọi là vàng 10 tuổi.
Vàng ta là loại vàng ròng có giá trị cao nhất hiện nay bởi độ tinh khiết tuyệt đối, không pha tạp kim loại khác.
Vàng tây
Vàng tây được biết tới là hợp kim giữa vàng và một số nguyên liệu kim loại màu khác. Và tùy theo hàm lượng vàng trên mỗi sản phẩm mà chúng ta có thể phân loại nhiều loại vàng tây khác nhau ví dụ như vàng tây 9k, vàng tây 10k, …vàng tây 14k, vàng tây 18k, vàng tây 21K…
Vàng trắng
Vàng trắng là hợp kim của kim loại vàng và các kim loại khác. Trong đó vàng chiếm khoảng 58,3% [vàng 14k] đến 75% [vàng 18k], còn lại là các kim loại quý khác như: Paladi, Kiken, Platin…
Vừa rồi là những thông tin mới nhất về giá vàng hôm nay ngày 19/04/2022. Ngoài ra bạn cũng có thể tìm hiểu các thông tin khách dưới đây
Có thể bạn sẽ thích :
Bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, vàng SJC, DOJI, PNJ hôm nay 26/3/2022 tăng hay giảm? Giá vàng hôm nay 26/3 bao nhiêu một lượng?
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 26/3/2022
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/3 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.958,4 - 1.958,9 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên tuần này tăng nhẹ lên mức 1.958,40 USD/ounce.
Thị trường vàng thế giới khép lại tuần này ở ngưỡng cao lo ngại về cuộc chiến ở Ukraine và giá cả tăng cao đã thúc đẩy sức hấp dẫn của nó như một nơi trú ẩn an toàn và một hàng rào chống lạm phát.
Tuy nhiên, kim loại quý này vẫn chịu áp lực từ việc lợi suất trái chiếu Mỹ tăng từ việc Fed thắt chặt chính sách.
Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 26/3/2022. Ảnh Kitco
Giới phân tích nhận định khả năng việc NATO đang có ý định đưa quân đến Slovakia, Romania, Bulgaria và Hungary để tăng cường khả năng phòng thủ ở Đông Âu có khả năng làm leo thang căng thẳng địa chính trị thế giới, thúc đẩy giới đầu tư trú ẩn vốn vào vàng.
Biểu hiện rõ nhất là một quỹ đầu tư vàng quốc tế đã có 10 phiên liên tiếp mua vào. Giá vàng thế giới tăng liên tiếp là tất yếu.
Bộ Lao động Mỹ cho biết, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp trong tuần trước giảm xuống 187.000, mức thấp nhất kể từ năm 1969 đã thúc đẩy niềm tin nền kinh tế Mỹ sẽ tiếp tục tăng trưởng vượt qua những rào cản như cuộc xung đột Nga-Ukraine và môi trường lãi suất cao.
Chiến lược gia Ilya Spivak của chuyên trang tài chính DailyFX [Mỹ] nhận định đà tăng của vàng thời gian gần đây là do mối lo ngại về tình hình tại Ukraine, khi thị trường chưa thấy những tiến triển trong các cuộc đàm phán.
Được hỗ trợ bởi kỳ vọng thắt chặt tiền tệ của Fed, lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ được củng cố gần mức cao nhất trong nhiều năm, làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không sinh lời.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/3/2022 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.958 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/3
Đúng như Báo NNVN đã dự báo, giá vàng hôm nay 26/3 tại thị trường trong nước tăng nhẹ thêm 50 - 150 ngàn đồng/lượng. Và đang hướng về mốc 69,50 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 26/3 tại Công ty SJC
Hiện tại, giá vàng SJC tại Công ty SJC [Hà Nội] đang niêm yết ở mức 68,60 - 69,37 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 68,50 - 69,25 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].
Giá vàng DOJI ở Hà Nội cũng đang giảm mức 68,30 - 69,20 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra];
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu tăgn 90 ngàn đồng/lượng ở chiều bán và tăng 140 ngàn đồng/lượng ở chiều mua; hiện đang giao dịch ở mức 68,51 - 69,29 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 68,50 - 69,30 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 150 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 26/3/2022 [lúc 9h00] tại thị trường trong nước tiếp tục đi lên và nằm trên ngưỡng 69,25 triệu đông/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 26/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/3/2022 [tính đến 9h00]. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 68.600 | 69.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 68.600 | 69.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 68.600 | 69.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.300 | 56.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.300 | 56.400 |
Vàng nữ trang 99,99% [vàng 24K] | 55.100 | 55.900 |
Vàng nữ trang 99% [vàng 23,7K] | 54.047 | 55.347 |
Vàng nữ trang 75% [vàng 18K] | 40.079 | 42.079 |
Vàng nữ trang 58,3% [vàng 14K] | 30.743 | 32.743 |
Vàng nữ trang 41,7% [vàng 10K] | 21.463 | 23.463 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 68.570 | 69.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.370 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.350 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 68.620 | 69.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/3/2022 lúc 9h00