Top 7 chuyên de tổ hợp và xác suất lê minh tâm 2023

Top 1: Chuyên đề tổ hợp và xác suất - Lê Minh Tâm - TOANMATH.com

Tác giả: toanmath.com - Nhận 145 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất (Đại số và Giải tích 11 chương 2).BÀI 01. QUY TẮC ĐẾM. I. CÁC QUY TẮC ĐẾM. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.BÀI 02. TỔ HỢP – CHỈNH HỢP – HOÁN. VỊ. I. HOÁN VỊ. II. CHỈNH HỢP. III. TỔ HỢP. IV. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. BÀI TẬP VỀ HOÁN VỊ. + Dạng 2. BÀI TẬP VỀ CHỈNH HỢP. + Dạng 3. BÀI TẬP VỀ TỔ HỢP. + Dạ
Khớp với kết quả tìm kiếm: 31 thg 8, 2021 · Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập ...31 thg 8, 2021 · Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập ... ...

Top 2: Chuyen de to hop va xac suat le minh tam - Studocu

Tác giả: studocu.com - Nhận 176 lượt đánh giá
Tóm tắt:  Một công việc X được thực hiện theo một trong k phương án A 1 , A 2 ,..., Ak , trong đó:. Phương án A 1 có n 1 cách thực hiện.. Phương án A 2 có n 2 cách thực hiện.............................................. Phương án A k có n k cách thực hiện..  Phương án 1: Chọn một đề tài về lịch sử: có 8 cách..  Phương án 2:. Chọn một đề tài về thiên nhiên: có 7 cách..  Phương án 3: Chọn 1 đề tài về con người: có 10 cách..  Phương án 4: Chọn 1 đề tài về văn hóa: có 6 cách.. Vậy số cách mà mỗi thí sinh chọn đề tài là: 8  7  10  6  31 (cách).  Trường hợp 1: Số cách chọn đi từ tỉnh A đến tỉnh B bằng ô tô: có 10 cách..  Trường hợp 2: Số cách chọn đi từ tỉnh A đến tỉnh B bằng tàu hỏa: có 5 cách..  Trường hợp 3: Số cách chọn đi từ tỉnh A đến tỉnh B bằng. máy bay: có 3 cách.. Vậy số cách lựa chọn đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10  5  3  18 cách.. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách đề tài. bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn. hóa. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng chọn đề tài?. Giả sử từ tỉnh đến tỉnh có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay.. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa và 3 chuyến máy bay. Hỏi một ngày có bao. nhiêu cách lựa chọn đi từ tỉnh đến tỉnh?.  Giả sử một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn A và B.. Công đoạn A có thể làm theo n cách.. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể làm theo m cách.. Khi đó, công việc có thể thực hiện theo n m. cách..  Giai đoạn 1: An đi từ nhà đến nhà Bình. có 4 cách..  Giai đoạn 2: An đi từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 cách..  Vậy số cách An lựa chọn con đường đi từ nhà đến nhà Cường là: 4 6.  24 cách..  Giai đoạn 1: Chọn lớp trưởng có 30 cách..  Giai đoạn 2: chọn một lớp phó, có 29 cách..  Giai đoạn 3: chọn một thủ quỹ có 28 cách.. Vậy số cách chọn ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một thủ quỹ là:. 30 29 28..  24360 cách.. Các bài toán đếm cơ bản. . Ta thường gặp các bài toán sau:. Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên.. Khi lập một số tự nhiên x  a 1 ... an ta cần lưu ý:.  x là số chẵn  anlà số chẵn.  x là số lẻ  an là số lẻ.  x chia hết cho 3  a 1  a 2  ...  an chia hết cho 3.  x chia hết cho 4  an  1 an chia hết cho 4.  x chia hết cho 6  x là số chẵn và chia hết cho 3. . x chia hết cho 8  an  2 an  1 an chia hết cho 8.  x chia hết cho 9  a 1  a 2  ...  an chia hết cho 9.. An đến nhà Bình để cùng Bình đến nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường. đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn con. đường đi từ nhà đến nhà Cường?. Lớp 11A có 30 học sinh. Tập thể lớp muốn bầu ra một lớp trưởng, một lớp phó và một thủ. quỹ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban cán sự. như trên?. Giả sử bạn muốn màu áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4.  Áo cỡ 39 có 5 cách chọn.  Áo cỡ 40 có 4 cách chọn. Vậy có tất cả 5  4  9 cách chọn về màu và cỡ áo.. Trong một trường. THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ..  Học sinh nam có. 280 cách chọn.  Học sinh nữ có 325 cách chọn.  Chọn một học sinh khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố thì có 280  325  605 cách..  Học sinh nam có 280 cách chọn.  Học sinh nữ có 325 cách chọn.  Chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè là: 280 325.  91000 cách.. cái có tất cả 26 chữ cái).  Ta có: “địa chỉ số” của mỗi căn nhà là một dãy gồm 16 chữ số. Vậy theo quy tắc nhân có: 4 5.  20 số thỏa yêu cầu bài toán..  Theo quy tắc nhân có: 9 10 10..  900 số..  Theo quy tắc nhân có: 9 10 1..  90 số.. ⓵. n không chia hết cho 10..  Chọn a 2  X có: 10 cách..  Chọn a 4  X có: 10 cách.. Theo quy tắc nhân có: 9. 10 10 10 9....  81000 số.. ⓶. n là bội số của 5..  Chọn a 3  Xcó: 10 cách..  Chọn a 4  X có: 10 cách..  Chọn a 2  X có: 10 cách..  Chọn a 3  Xcó: 10 cách.. ⓹. n là số lẻ gồm năm chữ số , trong đó các chữ số cách đều chữ số chính giữa thì giống. ⓺. 555  n 5555 và n chia hết cho 5.. ⓶. n gồm bốn chữ số đôi một khác nhau..  Trường hợp 1: n gồm ba chữ số.. Gọi n có dạng abc. Để n  800 và gồm các chữ số đôi một khác nhau thì.  b có 4 lựa chọn vì phải khác a.  Trường hợp 2: n gồm bốn chữ số. Thỏa mãn n  800..  Để n gồm các chữ số đôi một khác nhau thì có A 45  120 thỏa mãn..  Trường hợp 3: n gồm năm chữ số. Thỏa mãn n  800..  Để n gồm các chữ số đôi một khác nhau thì có A 55  120 thỏa mãn.. Vậy có 120  120  24  264 số n thỏa mãn ycbt..  Trường hợp 1: n gồm một chữ số..  Trường hợp 2: n gồm hai chữ số..  Trường hợp 3: n gồm ba chữ số.. Vậy có 10  10  2  22 số n thỏa mãn ycbt.. ⓹. n là số lẻ gồm năm chữ số , trong đó các chữ số cách đều. chữ số chính giữa thì giống nhau..  dãy nhị phân 10 bit..  dãy nhị phân 10 bit..  dãy nhị phân 10 bit.. Vậy có 120  210  252  210  120  912 dãy nhị phân 10 bit thỏa mãn ycbt.. Vậy có 3 4 3..  36 số tự nhiên thõa mãn ycbt..  Gọi số tự nhiên lớn hơn 4000 có bốn chữ số có dạng abcd..  b có 3 lựa chọn vì khác a.. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.. Câu 1. Từ các số 1 2 3 4 5 6 7, , , , , , lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số.  Bước 3: Chọn b : Tương. tự ta có 5 cách chọn b. Vậy theo quy tắc nhân có: 3 6 5 4...  360 số thỏa yêu cầu bài toán.. Câu 2. Từ các số 1 2 3 4 5 6 7, , , , , , lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ. Câu 3. Cho các số 1 5 6 7, , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác. Câu 6. Cho 6 chữ số 2 3 4 5 6 7, , , , , số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó:. A. 36. B. 18. C. 256. D. 108.. Vậy có: 3 6 6..  108 số. Câu 7. Cho các số. Số các số tự nhiên gồm chữ số lấy từ chữ số trên sao cho chữ. Câu 8. Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số:. Câu 9. Có bao nhiêu số có chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ:. Câu 10. Có bao nhiêu số tự. nhiên gồm chữ số lớn hơn và đôi một khác nhau:. Câu 11. Cho tập. Từ tập A ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác. A. 720. B. 261. C. 235. D. 679.. Câu 12. Từ các. số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số. Câu 13. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao chữ số đầu. Câu 19. Cho tập. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số. Vậy có 660 số thỏa yêu cầu bài toán.. Câu 20. Số các số tự nhiên gồm chữ số chia hết cho là:. I.. HOÁN VỊ..................................................................................................................................................... gọi là một hoán vị của n phần tử đó..  Có 3 cách xếp chỗ ngồi cho bạn A..  Có 2 cách xếp chỗ ngồi cho bạn. B..  Có 1 cách xếp chỗ ngồi cho bạn C..  Số cách xếp chỗ ngồi cho 3 bạn đó là: 3 2 1..  6 (cách)..  Mỗi cách xếp chỗ ngồi cho 3 bạn trên được gọi là một hoán vị vị trí cho 3 bạn.. ⓵ Các quyển sách được xếp tùy ý..  Mỗi cách xếp tùy ý số sách đó lên kệ dài là một hoán vị của 12 phần tử.. Vậy số cách xếp số sách đó là số các hoán vị của 12 phần tử P 12  12 !(cách).. ⓶ Các quyển sách cùng môn được xếp cùng nhau..  Để. các quyển sách cùng môn được xếp cùng nhau ta buộc các quyển cùng môn lại. thành một buộc khi đó số cách xếp các quyển sách đó là: 5 4 3 3!. !. !.!  103680 ( cách).. Giả sử muốn xếp 3 bạn ngồi vào một bàn dài có 3 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp. sao cho mỗi bạn ngồi một ghế?. Có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách lý và 3 quyển sách hóa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp số. sách đó lên một kệ dài trong mỗi trường hợp sau:. ⓵ Các quyển sách được xếp. tùy ý.. ⓶ Các quyển sách cùng môn được xếp cùng nhau.. A. 360 B. 343 C. 480 D. 347. 1, 2,3, 4,5, 6, 7 5 7. ------------------ HẾT ------------------.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chuyen de to hop va xac suat le minh tam le minh tam chương 02 tổ hợp xác suất quy tắc đếm ... Trường hợp 3: số có 3 chữ số và mỗi số có các chữ số khác nhau ...Chuyen de to hop va xac suat le minh tam le minh tam chương 02 tổ hợp xác suất quy tắc đếm ... Trường hợp 3: số có 3 chữ số và mỗi số có các chữ số khác nhau ... ...

Top 3: Chuyen de to hop va xac suat le minh tam - Tổ hợp & - Studocu

Tác giả: studocu.com - Nhận 212 lượt đánh giá
Tóm tắt:  Một cÙng việc X °ợc thực hiện theo một trong k ph°¢ng án A A 1 , 2 ,..., Ak , trong ó:. Ph°¢ng án A 1 cÛ n 1 c·ch thực hiện.. Ph°¢ng án A 2 cÛ n 2 c·ch thực hiện.............................................. Ph°¢ng án Ak cÛ nk c·ch thực. hiện..  Ph°¢ng án 1: Chọn một ề t‡i về lịch sử: cÛ 8 c·ch..  Ph°¢ng án 2: Chọn một ề t‡i về thiÍn nhiÍn: cÛ 7 c·ch..  Ph°¢ng án 3: Chọn 1 ề t‡i về con ng°ßi: cÛ 10 c·ch..  Ph°¢ng án 4: Chọn 1 ề t‡i về vn hóa: có 6 cách.. Vậy số c·ch m‡ mỗi thÌ sinh chọn ề t‡i l‡: 8 7 10 6 31û û û ý (c·ch). . Tr°ßng hợp 1: Số c·ch chọn i từ tỉnh A ến tỉnh B bằng Ù tÙ: cÛ 10 c·ch..  Tr°ßng hợp 2: Số c·ch chọn i từ tỉnh A ến tỉnh B bằng t‡u hỏa: cÛ 5 c·ch..  Tr°ßng hợp 3: Số c·ch chọn i từ tỉnh A ến tỉnh B bằng m·y bay: cÛ 3 c·ch.. Vậy số c·ch lựa chọn i từ tỉnh A ến tỉnh B l‡: 10 5 3 18û û ý c·ch.. Trong một cuộc thi tÏm hiểu về ất n°ớc Việt Nam, ban tổ chăc cÙng bố danh sách ề t‡i. bao gồm: 8 ề t‡i về lịch sử, 7 ề t‡i về thiên. nhiên, 10 ề t‡i về con ng°ßi và 6 ề t‡i về vn. hÛa. Hỏi mỗi thÌ sinh cÛ bao nhiÍu khả nng chọn ề t‡i?. Giả sử từ tỉnh ến tỉnh cÛ thể i bằng các ph°¢ng tiện: Ù tÙ, t‡u hỏa hoặc m·y bay.. Mỗi ng‡y cÛ 10 chuyến Ù tÙ, 5 chuyến t‡u hỏa v‡ 3 chuyến m·y bay. Hỏi một ng‡y cÛ bao. nhiÍu c·ch lựa chọn i từ tỉnh ến tỉnh?.  Giả sử một cÙng việc nào ó bao gồm hai công oạn. A v‡ B.. Công oạn A cÛ thể l‡m theo n c·ch.. Với mỗi c·ch thực hiện công oạn A thì công oạn B cÛ thể l‡m theo m c·ch.. Khi ó, công việc cÛ thể thực hiện theo n m. c·ch..  Giai oạn 1: An i từ nhà ến nh‡ BÏnh cÛ 4 c·ch..  Giai oạn 2: An i từ nhà Bình ến nhà C°ßng cÛ 6 c·ch..  Vậy số c·ch An lựa chọn con °ßng i từ nhà ến nhà C°ßng l‡: 4 6 24. ý c·ch..  Giai oạn 1: Chọn lớp tr°áng cÛ 30 c·ch..  Giai oạn 2: chọn một lớp phÛ, cÛ 29 c·ch..  Giai oạn 3: chọn một thā quỹ cÛ 28 c·ch.. Vậy số c·ch chọn ban c·n sự gồm một lớp tr°áng, một lớp phÛ v‡ một thā quỹ l‡:. 30 29 28 24360.. ý c·ch.. Các bài toán ếm cơ bản.  Ta th°ßng gặp c·c b‡i to·n sau:. Đ¿m sß ph°¢ng án liên quan đ¿n sß tÿ nhiÍn.. Khi lập một số tự nhiÍn x ý a 1 ... an ta cần l°u ý:.  x l‡ số. chẵn  an l‡ số chẵn.  x l‡ số lẻ  an l‡ số lẻ.  x chia hết cho 3  û û û a 1 a 2 ... an chia hết cho 3.  x chia hết cho 4  a a n  1 n chia hết cho 4.  x chia hết cho 6  x l‡ số chẵn v‡ chia hết cho 3.  x chia hết cho 8  an  2 a an 1 n chia hết cho 8.  x chia hết cho 9  û û û a 1 a 2 ... an chia hết cho 9.. An ến nhà Bình ể c ̆ng BÏnh ến nhà C°ßng. Từ nhà An ến nhà Bình có. 4 con °ßng. i, từ nhà Bình ến nhà C°ßng có 6 con °ßng i. Hỏi An cÛ bao nhiÍu c·ch chọn con. °ßng i từ nhà ến nhà C°ßng?. Lớp 11A cÛ 30 học sinh. Tập thể lớp muốn bầu ra một lớp tr°áng, một lớp phÛ v‡ một thā. quỹ. Hỏi cÛ bao nhiÍu c·ch chọn ban c·n sự nh° trên?. Giả sử bạn muốn màu áo s¢ mi cỡ 39 hoặc 40. ¡o cỡ. 39 cÛ 5 m‡u kh·c nhau, ·o cỡ 40 cÛ 4.  ¡o cỡ 39 cÛ 5 c·ch chọn.  ¡o cỡ 40 cÛ 4 c·ch chọn. Vậy cÛ tất cả 5 4 9ûý c·ch chọn về m‡u v‡ cỡ ·o.. Trong một tr°ßng THPT, khối 11 cÛ 280 học sinh nam v‡ 325 học sinh nữ..  Học sinh nam cÛ 280 c·ch chọn.  Học sinh nữ cÛ 325 c·ch chọn.  Chọn một. học sinh khối 11 i dự dạ hội cāa học sinh th‡nh phố thÏ cÛ 280 325 605ûý c·ch..  Học sinh nam cÛ 280 c·ch chọn.  Học sinh nữ cÛ 325 c·ch chọn.  Chọn hai học sinh trong ó có một nam v‡ một nữ i dự trại hË l‡: 280 325 91000. ý c·ch.. c·i cÛ tất cả 26 chữ c·i).  Ta có: <ịa chỉ số= cāa mỗi. cn nhà là một d„y gồm 16 chữ số. Vậy theo quy tắc nh‚n cÛ: 4 5 20. ý số thỏa yÍu cầu b‡i to·n..  Theo quy tắc nh‚n cÛ: 9 10 10 900.. ý số..  Theo quy tắc nh‚n cÛ: 9 10 1 90.. ý số.. õ. n khÙng chia hết cho 10..  Chọn a 2 þ X cÛ: 10 c·ch..  Chọn a 4 þ X cÛ: 10 c·ch.. Theo quy tắc nh‚n cÛ: 9 10 10 10 9 81000.... ý số.. ö. n l‡ bội số của 5..  Chọn a 3 þ X cÛ: 10 c·ch..  Chọn a 4 þ X cÛ: 10 c·ch..  Chọn a 2 þ X cÛ: 10 c·ch..  Chọn a 3 þ X cÛ: 10 c·ch.. ù. n l‡ số lẻ gồm nm chữ số , trong ó các chữ số cách ều chữ số chÌnh giữa thÏ giống. ú. 555 üü n 5555 v‡ n chia hết cho 5.. ö. n gồm bốn chữ số ôi một kh·c nhau..  Trường hợp 1: n gồm ba chữ số.. Gọi n cÛ dạng abc. Để n þ 800 v‡ gồm c·c chữ số ôi một kh·c nhau thÏ.  b cÛ 4. lựa chọn vÏ phải kh·c a.  Trường hợp 2: n gồm bốn chữ số. Thỏa m„n n þ 800..  Để n gồm c·c chữ số ôi một kh·c nhau thÏ cÛ A 45 ý 120 thỏa m„n..  Trường hợp 3: n gồm nm chữ số. Thỏa m„n n þ 800..  Để n gồm c·c chữ số ôi một kh·c nhau thÏ cÛ A 55 ý 120 thỏa m„n.. Vậy cÛ 120 120 24 264û û ý số n thỏa m„n ycbt..  Trường hợp 1: n gồm một chữ số..  Trường hợp 2: n gồm hai chữ số..  Trường hợp 3: n gồm ba chữ số.. Vậy cÛ 10 10 2 22û û ý số n thỏa m„n ycbt.. ù. n l‡ số lẻ gồm nm chữ số , trong ó các chữ số cách ều chữ số chÌnh giữa thÏ giống nhau.. ý d„y nhị ph‚n 10 bit.. ý d„y nhị ph‚n 10 bit.. ý d„y nhị ph‚n 10 bit.. Vậy cÛ 120 210 252 210 120 912û û. û û ý d„y nhị ph‚n 10 bit thỏa m„n ycbt.. Vậy cÛ 3 4 3 36.. ý số tự nhiÍn thıa m„n. ycbt..  Gọi số tự nhiÍn lớn h¢n 4000 cÛ bốn chữ số cÛ dạng abcd..  b cÛ 3 lựa chọn vÏ kh·c a.. III. B¿I T¾P TRÀC NGHIỆM.. C‚u 1. Từ c·c số 1 2 3 4 5 6 7, , , , , , lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn gồm 4 chữ số kh·c nhau v‡ l‡ số. A. 360 B. 343 C. 523 D. 347.  Bước 3: Chọn b : T°¢ng tự ta cÛ 5 c·ch chọn b. Vậy theo quy tắc nh‚n cÛ: 3 6 5 4 360... ý số thỏa yÍu cầu b‡i to·n.. C‚u 2. Từ c·c số 1 2 3 4 5 6 7, , , , , , lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn gồm 4 chữ số kh·c nhau v‡ l‡ số lẻ. C‚u 3. Cho c·c số 1 5 6 7, , , cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn cÛ 4 chữ số với c·c chữ số kh·c. C‚u 6. Cho 6 chữ số 2 3 4 5 6. 7, , , , , số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số ó:. A. 36. B. 18. C. 256. D. 108.. Vậy cÛ: 3 6 6 108.. ý số. C‚u 7. Cho c·c số. Số c·c số tự nhiÍn gồm chữ số lấy từ chữ số trÍn sao cho chữ. C‚u 8. Từ c·c số cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn cÛ chữ số:. C‚u 9. CÛ bao nhiÍu số cÛ chữ số, m‡ tất cả c·c chữ số ều lẻ:. C‚u 10. CÛ bao nhiÍu số tự nhiÍn gồm chữ số lớn h¢n và ôi một kh·c nhau:. C‚u 11. Cho tập. Từ tập A ta cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn lẻ gồm 4 chữ số ôi một kh·c. A. 720. B. 261. C. 235. D. 679.. C‚u 12. Từ c·c số cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn kh·c nhau v‡ mỗi số cÛ c·c chữ số. C‚u 13. Từ tập A cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số gồm 8 chữ số ôi một kh·c nhau sao chữ số ầu. chẵn chữ số ăng cuối lẻ.. C‚u 19. Cho tập. Từ tập A cÛ thể lập °ợc bao nhiÍu số tự nhiÍn gồm 5 chữ số. Vậy cÛ 660 số thỏa yÍu cầu b‡i to·n.. C‚u 20. Số các số tự nhiên gồm chữ số chia hết cho l‡:. I. HO¡N. Và..................................................................................................................................................... gọi l‡ một ho·n vị cāa n phần tử ó..  CÛ 3 c·ch xếp chỗ ngồi cho bạn A..  CÛ 2 c·ch xếp chỗ ngồi cho bạn B..  CÛ 1 c·ch xếp chỗ ngồi cho bạn C..  Số c·ch xếp chỗ ngồi cho 3 bạn ó là: 3 2 1 6.. ý (c·ch)..  Mỗi c·ch xếp chỗ ngồi cho 3 bạn trên được gọi l‡ một ho·n vị vị trÌ cho 3 bạn.. õ C·c quyển sách ược xếp t ̆y ̋..  Mỗi c·ch xếp t ̆y ̋ số sách ó lên kệ d‡i l‡ một ho·n vị cāa 12 phần tử.. Vậy số c·ch xếp số sách ó là số c·c ho·n vị cāa 12 phần. tử P 12 ý 12! (c·ch).. ö C·c quyển sách cùng môn ược xếp c ̆ng nhau..  Để c·c quyển sách cùng môn °ợc xếp c ̆ng nhau ta buộc c·c quyển c ̆ng mÙn lại. th‡nh một buộc khi ó số c·ch xếp c·c quyển sách ó là: 5 4 3 3!. !. !. !ý 103680 ( c·ch).. Giả sử muốn xếp 3 bạn ngồi v‡o một b‡n d‡i cÛ 3 ghế. Hỏi cÛ bao nhiÍu c·ch xếp. sao cho mỗi bạn ngồi một ghế?. CÛ 5 quyển s·ch to·n, 4 quyển s·ch l ̋ v‡ 3 quyển s·ch hÛa. Hỏi cÛ bao nhiÍu c·ch xếp. số. sách ó lên một kệ d‡i trong mỗi tr°ßng hợp sau:. õ C·c quyển sách °ợc xếp t ̆y ̋.. ö C·c quyển sách cùng môn °ợc xếp c ̆ng nhau.. A. 360 B. 343 C. 480 D. 347. A. 12. B. 24. C. 64. D. 256.. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 5 7. A. 11523. B. 11520. C. 11346.. D. 22311.. A. 660. B. 432. C. 679. D. 523.. ------------------ H¾T ------------------.
Khớp với kết quả tìm kiếm: aaaaaaa le minh tam chương 02 tổ hợp xác suất quy tắc đếm. hoán vị chỉnh hợp tổ hợp nhị thức newton biến cố xác suất của biến cố tài liệu lưu hành nội bộ ...aaaaaaa le minh tam chương 02 tổ hợp xác suất quy tắc đếm. hoán vị chỉnh hợp tổ hợp nhị thức newton biến cố xác suất của biến cố tài liệu lưu hành nội bộ ... ...

Top 4: [toanmath.com] - Trắc nghiệm nâng cao tổ hợp và xác suất – Đặng ...

Tác giả: studeersnel.nl - Nhận 248 lượt đánh giá
Tóm tắt: Andere studenten bekeken ook. Gerelateerde documenten UniversiteitHotelschool The HagueVakCommunicatie en Leiderschap (C&L)6 Documenten. Studenten deelden 6 documenten in dit vakStudiejaar: 2018/2019NNGeüpload doorNgô Lê Nhật HạReactiesinloggen of registreren om een reactie te plaatsen.. Andere studenten bekeken ookSummary DWIG - Samenvatting van alle behandelde stof tijdens het vak DWIG (Dealing With InternatialRIB- Bible 1-1 - Summary Running an International Business2020 BMCH TH team
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 4,3 sao (12) Bạn An được chọn ngẫu nhiên 6 dây từ hộp quà để làm phần thưởng cho mình. Tính ... Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P ...Xếp hạng 4,3 sao (12) Bạn An được chọn ngẫu nhiên 6 dây từ hộp quà để làm phần thưởng cho mình. Tính ... Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P ... ...

Top 5: Nghiên cứu, đề xuất các chính sách đặc thù vượt trội để vùng đất ...

Tác giả: xaydungchinhsach.chinhphu.vn - Nhận 244 lượt đánh giá
Tóm tắt: Vùng đồng bằng sông Cửu Long có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng. Tăng cường các hoạt động điều phối, liên kết vùng, tạo động lực phát triển vùng. Triển khai thực hiện có hiệu quả Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long. Đề xuất bổ sung về thể chế, cơ chế, chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long. Khẩn trương hoàn thiện quy hoạch tỉnh để làm cơ sở điều phối các hoạt động liên kết vùng. Nghiên cứu, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù vượt trội để phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2 giờ trước · Phó Thủ tướng Lê Minh Khái giao Bộ KHĐT chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương liên quan rà soát các cơ chế, chính sách hiện hành ...2 giờ trước · Phó Thủ tướng Lê Minh Khái giao Bộ KHĐT chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương liên quan rà soát các cơ chế, chính sách hiện hành ... ...

Top 6: Xác suất – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - Nhận 91 lượt đánh giá
Tóm tắt: Diễn giải[sửa | sửa mã. nguồn]. Từ nguyên[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]. Sự hình thành xác suất[sửa | sửa mã nguồn]. Xác suất với toán. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ứng dụng của xác suất với đời sống hàng. ngày[sửa | sửa mã nguồn]. Các. câu nói nổi tiếng về xác suất[sửa | sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Cách biểu diễn và chuyển đổi các giá trị xác suất[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự phân. bố[sửa | sửa mã nguồn]. Những chú ý khi tính toán xác. suất[sửa | sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: Việc tính toán các xác suất thường dựa vào phép tổ hợp hoặc áp dụng trực tiếp các tiên đề. Các ứng dụng xác suất bao gồm thống kê, nó dựa vào ý tưởng phân bố ...Việc tính toán các xác suất thường dựa vào phép tổ hợp hoặc áp dụng trực tiếp các tiên đề. Các ứng dụng xác suất bao gồm thống kê, nó dựa vào ý tưởng phân bố ... ...

Top 7: GS.TS Lê Minh Tâm: 5 yếu tố để đảm bảo cho việc thực hiện dân ...

Tác giả: snv.bacgiang.gov.vn - Nhận 274 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tán thành sự cần thiết phải sớm ban hành Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, sau khi nghiên cứu dự thảo Luật, GS.TS Lê Minh Tâm, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội cho rằng, có 5 yếu tố để bảo đảm cho việc thực hiện dân chủ ở cơ sở được tiến hành một cách thực chất và hiệu quả là: thể chế; tổ chức bộ máy; năng lực của chủ thể; phương thức tổ chức, thực hiện dân chủ; môi trường điều kiện thuận lợi để thực hiện dân chủ.GS.TS Lê Minh Tâm, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà NộiVề khái
Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 thg 4, 2022 · TS Lê Minh Tâm đề xuất, cần xác định: “Thực hiện dân chủ ở cơ sở là phương thức phát huy quyền làm chủ của Nhân dân ở cơ sở tham gia tích ...Bị thiếu: tổ | Phải có:tổ5 thg 4, 2022 · TS Lê Minh Tâm đề xuất, cần xác định: “Thực hiện dân chủ ở cơ sở là phương thức phát huy quyền làm chủ của Nhân dân ở cơ sở tham gia tích ...Bị thiếu: tổ | Phải có:tổ ...