Torimasu là gì

Đối với những người học tiếng Nhật, chúng ta luôn có hai lựa chọn, học bằng tiếng Việt hoặc học bằng tiếng Nhật. Học bằng tiếng Việt thì dễ rồi nhưng nếu học hoàn toàn bằng tiếng Nhật thì sao, đặc biệt là khi các bạn đang đi du học tại Nhật Bản và bắt buộc phải học tiếng Nhât bằng tiếng Nhật [ở trình độ sơ cấp thì có thể được dạy bằng tiếng Anh]. Hiện nay, số lượng các trung tâm tiếng Nhật có giáo viên bản ngữ cũng tăng lên. Bài viết này sẽ giới thiệu một số câu, từ hữu ích thường được dùng trong những lớp học như vậy.

Điểm danh

Nhiều lớp học đánh giá học sinh qua số buổi đi học và vắng mặt, và thực hiện điểm danh rất thường xuyên.  出席 [shusseki] là có mặt và 欠席 [kesseki] là vắng mặt.

Các bạn sẽ có thể nghe thấy những câu sau đây:

まず出席をとります  [mazu shussekiwo torimasu]: Đầu tiên chúng ta sẽ điểm danh nhé.

Nếu có thì nói はい [hai]

皆さん(学生)全員出席しましたね  [minasan/gakusei zenin shussekishimashitane]: Cả lớp đều có mặt.

A さんは学校を欠席しました  [gakkouwo kessekishimashita]: Thằng A nghỉ học [hôm nay]

Giả sử buổi trước bạn nghỉ, hôm nay đi học thì có thể sẽ được hỏi những câu như

先日いましたか/出席しましたか?[senjitsu imashitaka/shussekishimashitaka]: Buổi trước anh có đi học không?

A さんは病気のため欠席しました [byoukinotame kessekishimashita]: Thằng A nghỉ học vì bị ốm

彼は欠席しがちだね [karewa kessekishigachidane]: Thằng này hay nghỉ học thế.

やめたかもしれない [yameta kamoshirenai]: Có khi nó nghỉ hẳn rồi cũng nên.

Trật tự

Thông thường trong các lớp học tiếng Nhật đều rất trật tự. Tuy nhiên, sẽ có những lúc kiểu như thảo luận nhóm, mọi người nói to và không ngớt. Những lúc đó giáo viên sẽ nói một số câu như sau:

いいですか : “Được chưa?”, thông thường thì các thầy cô sẽ lặp lại câu này khá thường xuyên, như là một cách để kết thúc thảo luận.

皆さん注意ください [minasan chuuikudasai]: “Chú ý!”, giả sử thày cô cho về sớm/ tiếng chuông hết tiết vang lên thì sẽ có câu này, “Các em chú ý mai là hạn chót nộp tiểu luận nha!”

聞いてください [kiitekudasai]: nghĩa là “Nghe này…” . Tương tự như “chú ý” ở trên. Tuy nhiên nếu trong lớp học mọi người đều yên lặng mà có thằng có thao thao bất tuyệt, nhiều khả năng anh ta sẽ bị nhắc nhở một cách nhẹ nhàng bằng câu này.

静かにしなさい [shizukanishinasai hoặc shizukanishitekudasai], nghĩa là “Hãy giữ trật tự”, mạnh hơn câu ở trên. Thường nghe thấy trong giờ kiểm tra.

Ngoài ra giữa bạn bè với nhau thì thường dùng những từ “ïm đê” như:

うるさい(わ/な): mang nghĩa đen là “ồn ào” còn nghĩa thông thường là “ïm đê”

だまれ : là thể sai khiến của “damaru”, có nghĩa là “ïm!” , “nín!”, “câm!”

Cầu khiến/ra lệnh

Thường dưới dạng thức なさい hoặc  てください

はっきり言いなさい/読んでください [hakkiri iinasai/yondekudasai] : Hãy nói/đọc rõ ràng lên

もう一度言ってください/読んでください : Hãy nói/đọc lại lần nữa

もっと大きい声で言ってください/読んでください [motto ookikoede…] : Nói/đọc to nữa lên

一緒[issho]に言ってください/読んでください : Cả lớp cùng nói/đọc nào

よく聞いてください [yoku kiitekudasai]: Lắng nghe cho kĩ

繰り返してください [kurikaeshitekudasai]: Nhắc lại [theo giáo viên] nào

100ページ/本を開けてください […aketekudasai]: Mở trang 100/sách ra

後ろに渡してください [ushironi watashitekudasai ]: hãy chuyển xuống dưới

ここに書いてください [kokoni kaitekudasai]: Hãy viết vào đây

教科書を見てください [kyoukasho wo mitekudasai]: Hãy nhìn vào sách giáo khoa

答えてください [kotaetekudasai]: Hãy trả lời

質問があれば手をあげてください [shitsumongaareba tewo agetekudasai]: Nếu có câu hỏi gì hãy giơ tay

わからないことがあれば聞いてください [wakaranaikotogaareba kiitekudasai]: Nếu có gì không hiểu hãy hỏi ngay

覚えてください [oboetekudasai]: Hãy nhớ lấy

教科書を閉じてください/見ないでください [kyoukashowo tojitekudasai/ minaidekudasai]: Gấp sách vào/ Đừng nhìn vào sách

宿題/テストの紙を出してください [shukudai/tesutono kami wo dashitekudasai]: Hãy nộp BTVN/ bài kiểm tra

テストの紙を前に渡してください [tesutonokami wo maeni watashitekudasai ]: Hãy chuyển bài kiểm tra lên phía trước

ちょっと休憩しましょう [chotto kyuukeishimashou]: Hãy nghỉ một chút

来週 XYZ を持ってきてください [raishuu … mottekitekudasai]:  Tuần sau nhớ đem [cái gì đó] đi.

Cùng học tiếng Nhật


​140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp [ phần 1]

Thời gian đăng: 29/03/2016 11:29

Từ vựng về động từ trong tiếng Nhật là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà người học tiếng Nhật cần nắm được đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày. Bạn đã biết hết các động từ này chưa?


​140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp [ phần 1]

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn 140 động từ tiếng Nhật màu sắc có kèm phiên âm. Hãy note lại và học từ vựng tiếng Nhật thường xuyên để nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.

​140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp [ phần 1].

1.会います[あいます] gặp [tomodachi ni aimasu]
2. 遊びます[asobimasu]chơi
3. あります[arimasu]có [dùng cho đồ vật]
4. 行きます[ikimasu] đi
5. 送ります[okurimasu]gửi
6. 泳ぎます[oyogimasu]bơi
7. 終わります[owarimasu]xong,kết thúc
8. 買います[kaimasu]mua 
9. 帰ります[kaerimasu]trở về
10. かかります[kakarimasu]mất,tốn
11. 書きます[kakimasu]viết
12. 貸します[kashimasu]cho mượn
13. 聞きます[kikimasu]nghe
14. 切ります[kirimasu]cắt
15. 知ります[shirimasu]biết 
16. 吸います[suimasu]hút [thuốc]
17. 出します[dashimasu]lấy ra [tegami o dashimasu]
18. 撮ります[torimasu]chụp [hình]
19. 習います[naraimasu]học [có người dạy]
20. 飲みます[nomimasu]uống
21. 入ります[hairimasu]vào [đâu đó] [kissaten ni hairimasu]
22. 働きます[hatarakimasu]làm việc
23. 話します[hanashimasu]nói
24. 待ちます[machimasu]chờ
25. もらいます[moraimasu]nhận
26. 休みます[yasumimasu]nghỉ ngơi
27. 読みます[yomimasu] đọc
28. わかります[wakarimasu]hiểu
29. 洗います[araimasu]rửa,giặt
30. 歩きます[arukimasu] đi bộ
31. 言います[iimasu]nói
32. 急ぎます[isogimasu]vôi vàng
33. 要ります[irimasu]cần
34. 動きます[ugokimasu]di chuyển,chuyển động [tokei ga~] 
35. 歌います[utaimasu]hát 

36. 売ります[urimasu]bán 
37. 置きます[okimasu] đặt [vào] 
38. 押します[oshimasu] ấn 
39. 思います[omoimasu]nghĩ [rằng]
40. 思い出します[omoidashimasu]nhớ[ ra] 
41. 泳ぎます[oyogimasu]bơi 
42. 返します[kaeshimasu]trả lại 
42. 勝ちます[kachimasu]thắng 
44. かぶります[kafurimasu] đội [mũ] 
45. 消します[keshimasu]tắt [đèn] 
46. 触ります[sawarimasu]sờ[vào cửa] 
47. 住みます[sumimasu]sống 
48. 座ります[suwarimasu]ngồi
49. 立ちます[tachimasu] đứng
50. 出します[dashimasu]giao ,nộp, đưa ra
51. 使います[tsukaimasu]sử dụng
52. 着ます[kimasu]mặc [áo]
53. 作ります[tsukurimasu]làm,chế tạo
54. 造ります[tsukurimasu]làm,chế tạo,trồng [rau]
55. 連れて行きます[tsureteikimasu]dẫn [ai đó] đi đâu
56. 手伝います[tetsudaimasu]giúp đỡ
57. 泊まります[tomarimasu]ngụ lại,trọ lại
58. 取ります[torimasu]lấy 
59. 直します[naoshimau]sửa chữa, đính chính
60. なくします[nakushimasu]mất 
61. なります[narimasu]trở nên,trở thành
62. 脱ぎます[nugimasu]cởi ra [quần áo,giày]
63. 登ります[noborimasu]leo núi [yama ni~]
64. 乗ります[norimasu]leo lên xe [basu ni~]
65. はきます[hakimasu]mặc [quần],mang [giày]
66. 弾きます[hikimasu]ch ơi [đàn,thể thao]
67. 引きます[hikimasu]kéo
68. 降ります[furimasu]rơi [mưa,tuyết] [ame ga~]
69. 払います[haraimasu]trả tiền
70. 話します[hanashimasu]nói chuyện

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chúc các bạn học tốt và đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo để cập nhập 140 động từ tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp [phần 1] và các bài viết bổ ích khác nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:


Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:


Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:


Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:


Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email:
Hotline
1900 986 845[Hà Nội]- 1900 886 698[TP. Hồ Chí Minh]
Website : //tiengnhatcoban.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Chủ Đề