Trái nghĩa với từ thẳng là gì

Nghĩa của từ thẳng tuột

trong Từ điển Việt - Anh
@thẳng tuột - straight

Những mẫu câu có liên quan đến "thẳng tuột"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thẳng tuột", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thẳng tuột, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thẳng tuột trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Dây giày tuột kìa

Shoe's untied.

2. Giờ tôi đang cho nó đi trượt cầu tuột.

I'm taking'em tumbling'.

3. Đừng di chuyển mạnh, nếu không sẽ tuột ra đấy.

Don't make any quick movements or you might disconnect it.

4. Bill Trơn Tuột khét tiếng chắc không cần giới thiệu.

The infamous Goosefat Bill needs no introduction.

5. Chúng ta đang để tuột mất khách hàng, John.

We're letting people go, John.

6. Khuy áo của tôi bị tuột. nhưng tay bị bẩn.

My button was undone and my hands were dirty.

7. Trong những ca hiếm hoi, nó tuột xuống ống hoàn toàn.

In rare cases, it plummets through the plumbing entirely.

8. Sự hưng phấn đã đổi chiều và Djokovic không dễ gì để tuột mất .

The momentum had shifted and Djokovic was unwilling to let go .

9. Có các ngươi rồi, chẳng ai muốn ngắm con bạch tuột già nua nữa.

With you around, no one wanted an old octopus anymore.

10. Hay là những chi tiết đó đã tuột khỏi tâm trí em rồi?

Or had that detail slipped your mind?

11. Nếu tôi chạy bằng đôi giày này chúng sẽ tuột khỏi chân mất.

If I run in these shoes, they're gonna fall off.

12. Phải, căn bệnh trên kênh Discovery... mà ruột gan phèo phổi tuột hết qua đít.

Yeah, it's a disease on The Discovery Channel, where all your intestines sort of just slip right out of your butt.

13. Khi đi ngang qua cái xe, anh nhìn xuống, " Khỉ thật, giày tuột xừ dây. "

As you're walking past the car, you look down... " Oh, hey, darn, my shoe's untied. "

14. Miyuki kịp thời bắt lấy tay cô ta, nhưng không may Sachiko làm tuột tay đứa bé.

Miyuki manages to catch her before she falls but Sachiko accidentally drops Kiyoko.

15. Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn.

While he was looking under the table, his helmet began to slide off.

16. " Áo kimono của anh tuột xuống, phô bày nét dũng mãnh của anh với tất cả niềm kiêu hãnh. "

" His kimono slips down, uncovering his virility in all its pride. "

17. Bắn thẳng.

Direct hit.

18. Bắn thẳng!

Shoot straight!

19. Một ngày nọ bà ta nắm lấy áo người, nhưng người vụt chạy thoát ra ngoài, bỏ tuột áo lại trong tay bà.

One day she grabbed hold of his garment, but he fled, leaving it in her hand.

20. Thẳng người lên!

Stand up tall.

21. Đáng lẽ anh phải bế tôi lên, đi ra bằng cửa sổ, tuột xuống dây thừng và hạ xuống trên lưng con tuấn mã.

You know, you should sweep me out of my feet. Out through the window and down the rope by to your valued steed.

22. Anh căng thẳng quá.

You're so tense...

23. Ngồi thẳng lên, Jane!

Sit up straight, Jane!

24. Thẳng cánh tay ra.

Arms straight.

25. Em căng thẳng quá.

I'm just so nervous.

Video liên quan

Chủ Đề