enlistment
- tranh thủ: verbto make use of
- tranh thủ sự ủng hộ của ai: to court someone's support
- tranh thủ được sự ủng hộ của ai: to enlist someone's sunport
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- It was absolutely, blisteringly truthful." Phải hết sức tranh thủ, thật sự tranh thủ [thời gian].”
- And be prepared for a long, hard slog.” Phải hết sức tranh thủ, thật sự tranh thủ [thời gian].”
- If it is your wish to face your grave here and now, I will not deprive you.” ” Sự tranh thủ của ngươi nếu là muốn thương tổn Long Tam, ta hiện tại liền giết ngươi.”
- Inefficient nations were always conquered sooner or later, and the struggle for efficiency was inimical to illusions. Các quốc gia vô hiệu sớm muộn gì cũng bị xâm chiếm, và sự tranh thủ hiệu quả đối nghịch với ảo tưởng.
- Amadeus Arkham, a pioneer in criminal psychology, enlists Hex's special brand of justice to help the Gotham Police Department track down a vicious serial killer! Amadeus Arkham, đi tiên phong trong tâm lý học hình sự, tranh thủ sự hợp tác đặc biệt với Hex để giúp Sở Cảnh sát Gotham theo dõi một kẻ sát nhân hàng loạt.
Những từ khác
- "sự tranh cướp" Anh
- "sự tranh giành" Anh
- "sự tranh giành chức vị" Anh
- "sự tranh luận" Anh
- "sự tranh nhau" Anh
- "sự tranh tài" Anh
- "sự trao" Anh
- "sự trao cho" Anh
- "sự trao nhật lệnh" Anh
- "sự tranh luận" Anh
- "sự tranh nhau" Anh
- "sự tranh tài" Anh
- "sự trao" Anh
tranh thủ thời gian Tiếng Anh là gì
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- We must travel at speed. You would slow us down. Ta phải tranh thủ thời gian, cậu sẽ làm chúng ta chậm lại.
- We want to recall times spent doing simple things. Tranh thủ thời gian rỗi để làm những việc đơn giản
- And you still can control your time doing other things. Bạn cũng có thể tranh thủ thời gian làm các việc khác.
- Please waste time just playing with your kids! Hãy tranh thủ thời gian ban ngay để chơi với các con nhé!
- Forever is such a daunting time period. Vĩnh viễn đều là bộ dáng tranh thủ thời gian như vậy.
Những từ khác
- "tranh thánh mẫu" Anh
- "tranh thảm [dệt] thủ công" Anh
- "tranh thủ" Anh
- "tranh thủ nghỉ nửa tiếng" Anh
- "tranh thủ sự ủng hộ của ai" Anh
- "tranh thủ ăn nhanh" Anh
- "tranh thủ được" Anh
- "tranh thủ được lòng tin cậy của ai" Anh
- "tranh thủ được sự ủng hộ của ai" Anh
- "tranh thủ nghỉ nửa tiếng" Anh
- "tranh thủ sự ủng hộ của ai" Anh
- "tranh thủ ăn nhanh" Anh
- "tranh thủ được" Anh
Ngoài việc sử dụng ‘take advantage of’, trong tiếng Anh còn có các động từ khác có thể dùng để nói về sự tranh thủ, lợi dụng bạn nên biết nè!
- exploit [khai thác]: She realized that her youth and inexperience were being exploited. [Cô nhận ra rằng tuổi trẻ và sự thiếu kinh nghiệm của mình đang bị khai thác.]
- benefit [trục lợi]: Who exactly stands to benefit these changes? [Chính xác thì ai là người trục lợi trên những thay đổi này?]
- profit [kiếm lợi]: Farmers are profiting from the new legislation. [Người nông dân đang kiếm lợi từ luật mới được ban hành.]