Trường đại học giao thông vận tải tp.hcm. điểm chuẩn

Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM điểm chuẩn 2022 - UT-HCMC điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017 vào trường.

 - Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017 vào trường.


Xem điểm chuẩn 2017 các trường đại học khu vực phía Nam

Xem điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Bắc


Theo đó mức điểm chuẩn ngành cao nhất là 23 điểm [ngành Công nghệ thông tin] còn ngành thấp nhất là 16,5 điểm [Kỹ thuật xây dựng công trình giáo thông, Khai thác vận tải và Kinh tế vận tải]. 

Tại phân hiệu TP.HCM mức điểm ngành cao nhất là 20,25 điểm [Khai thác vận tải] còn ngành thấp nhất là 15,5 điểm [ngành Kỹ thuật môi trường].

Mức điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:


[Bấm vào hình để xem ảnh kích thước lớn]

Trường ĐH Giao thông vận tải cũng sử dụng 4 tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau: 1. Điểm gốc [chưa làm tròn 0,25]. 2. Điểm Toán - Lý. 3. Điểm Toán. 4. Thứ tự nguyện vọng.

Lê Văn

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với điểm chuẩn 26,9.

 Điểm chuẩn cụ thể với các ngành như sau:

 
 
 

Năm 2021 Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM xét tuyển theo ba phương thức gồm: xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ 5 học kỳ [lớp 10; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] yêu cầu thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên [thang điểm 10]; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD-ĐT. 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển dao động từ 15 đến 21 điểm với các ngành hệ đại trà.

Một số ngành có điểm sàn xét tuyển là 21 như: Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô.

Một số ngành có điểm sàn xét tuyển là 19 như: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế vận tải. Các ngành còn lại có điểm sàn dao động từ 15 đến 17 điểm.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

Nếu như năm 2020, điểm chuẩn đại học ‘bùng nổ’ khiến nhiều thí sinh ngỡ ngàng thì năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành tiếp tục xác lập kỷ lục mới. Có những ngành mà điểm chuẩn đã tăng đến 9 điểm, mức tăng từ 2- 4 điểm cũng không hiếm.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021, dao động từ 15 đến 21 điểm với các ngành hệ đại trà.

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí động lực [chuyên ngành Máy xây dựng], Kỹ thuật Cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử]

17,45

Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực]

-

Kỹ thuật ôtô [chuyên ngành Cơ khí ô tô]

19,95

22,95

 23,50

24,15

25,20

Kỹ thuật điện

17,15

20,60

20,80 

22,55

21,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

19

 18

21,95

20,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,30

21,55

21,30 

23,45

22,50

Công nghệ thông tin

18,25

22,30

 22,50

24,30

Kế toán

18,70

22

20 

23,45

23,00

Kinh tế

17,50

21,40

 20,57

Kinh tế vận tải

19,85

22,40

 21,80

Kinh tế xây dựng

16,95

19,80

 19

22,65

22,00

Kỹ thuật xây dựng

16

19,20

20 

21,15

21,10

Quản trị kinh doanh

18

22,15

22,53 

24,10

24,50

Khai thác vận tải

20,80

23,65

22,37 

24,85

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,10

16,05

 18 

18,50

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

 -

 -

Quản lý xây dựng

16,20

19,25

 18 

21,40

22,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

 25,97

25,55

27,00

Kỹ thuật cơ điện tử

20,80

 21,08

23,25

21,50

Kỹ thuật cơ khí động lực

21,20

 21,43

22,80

21,00

Kiến trúc

16,10

18 

20,60

19,00

Kỹ thuật môi trường

     

15,40

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

20,45

21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Video liên quan

Chủ Đề