Trường đại học kinh tế huế điểm chuẩn 2013 năm 2022

Ngày 1.8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế [ĐH Huế] công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [điểm thi] và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Mức điểm các ngành dao động từ 14 - 22 điểm.

Cụ thể, hai ngành luật và luật kinh tế [Trường ĐH Luật] có cùng mức điểm sàn là 15,5 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ có mức điểm sàn từ 14 - 19 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Nông Lâm có mức điểm sàn từ 15 - 18 điểm.

Điểm sàn 6 ngành tuyển sinh tại Trường ĐH Nghệ thuật và ngành giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế có cùng mức điểm sàn là 18 điểm. Các ngành tại Trường ĐH Sư phạm có mức điểm sàn từ 15 - 19 điểm. Tại Trường ĐH Khoa học, mức điểm sàn các ngành từ 15 - 16 điểm.

Trường ĐH Y - Dược và Trường Du lịch - ĐH Huế có mức điểm sàn các ngành cao hơn, dao động từ 16 - 22 điểm. Các ngành của Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế có mức điểm sàn từ 15 - 17 điểm. Khoa Quốc tế - ĐH Huế có 3 ngành với mức điểm từ 16 - 20 điểm. Riêng các ngành tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị đều có cùng mức điểm sàn là 15 điểm.

Hội đồng Tuyển sinh ĐH Huế lưu ý, các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.

Điểm chuẩn 2013: Các trường ĐH Ngoại ngữ, Kinh tế, Nông Lâm, Nghệ thuật – ĐH Huế

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ [ký hiệu DHF]

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

21,0

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D3

13.5

D140234

Sư phạm Tiếng Trung quốc

D1,2,3,4

13.5

D220113

Việt Nam học

D1,2,3,4

13.5

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

19,5

D220202

Ngôn ngữ Nga

D1,2,3,4

13.5

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

13.5

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1,2,3,4

13.5

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4,6

20,5

D220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

D1,2,3,4

14,5

D220212

Quốc tế học

D1

13.5

Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

21,0

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

19,5

Môn ngoại ngữ của các ngành Sư phạm Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2 và

tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D [13,5 điểm]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ [ký hiệu DHK]

D310101

Kinh tế

A

14,0

D310101

Kinh tế

A1

14,0

D310101

Kinh tế

D1,2,3,4

14,0

D340101

Quản trị kinh doanh

A

15.5

D340101

Quản trị kinh doanh

A1

15.5

D340101

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15.5

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

16.0

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A1

16.0

D340201

Tài chính - Ngân hàng

D1,2,3,4

16.0

D340301

Kế toán

A

16.0

D340301

Kế toán

A1

16.0

D340301

Kế toán

D1,2,3,4

16.0

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A

13.0

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A1

13.0

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

D1,2,3,4

13.5

Đào tạo tại PH Đại học Huế tại Quảng Trị

D340101

Quản trị kinh doanh

A

14.5

D340101

Quản trị kinh doanh

A1

14.5

D340101

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

14.5

Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy

D340101

Quản trị kinh doanh

A

15.5

D340101

Quản trị kinh doanh

A1

15.5

D340101

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15.5

D340301

Kế toán

A

16.0

D340301

Kế toán

A1

16.0

D340301

Kế toán

D1,2,3,4

16.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM [ký hiệu DHL]

*Trình độ Đại học

Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

A, A1

13.0

B

14.0

D510210

Công thôn

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành: Trồng trọt

A

13.0

B

14.0

D620109

Nông học

D620112

Bảo vệ thực vật

D620110

Khoa học cây trồng

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Nhóm ngành: Chăn nuôi-Thú y

A

13.0

B

15,5

D620105

Chăn nuôi

D640101

Thú y

Nhóm ngành: Thủy sản

A

13.0

B

14.0

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

D620305

Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

Nhóm ngành: Lâm nghiệp

A

13.0

B

14.0

D620201

Lâm nghiệp

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản

A

16,0

B

17,0

D540101

Công nghệ thực phẩm

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

A

13.5

B

16,0

D440306

Khoa học đất

D850103

Quản lý đất đai

Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

A

13.0

B

14.0

C

14.0

D1,2,3,4

13.5

D620102

Khuyến nông

D620116

Phát triển nông thôn

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy

C510210

Công thôn

A, A1

13,0

C620105

Chăn nuôi

A

13,0

C620105

Chăn nuôi

B

15,5

C620110

Khoa học cây trồng

A

13,0

C620110

Khoa học cây trồng

B

14,0

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A

13,0

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

B

14,0

C850103

Quản lý đất đai

A

13,5

C850103

Quản lý đất đai

B

16,0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT [ký hiệu DHN]

D140222

Sư phạm Mỹ thuật

H

25,0

D210103

Hội họa

H

22,0

D210104

Đồ họa

H

24,5

D210105

Điêu khắc

H

31,5

D210403

Thiết kế đồ họa

H

31,5

D210404

Thiết kế thời trang

H

30,0

D210405

Thiết kế nội thất

H

33,0

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

D210405

Thiết kế nội thất

25,0

Đào tạo liên thông trình độ ĐH chính quy

D140222

Sư phạm Mỹ thuật

H

25,0

ĐẠI HỌC HUẾ THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 [NGUYỆN VỌNG 2]:


Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề