Đại học Lạc Hồng cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học
- Khối ngành sức khỏe: 36 triệu đồng/năm
- Khối ngành kỹ thuật: 26 triệu đồng/năm
- Khối ngành kinh tế: 26 triệu đồng/năm
- Khối ngành ngôn ngữ: 26 triệu đồng/năm
Trong những năm gần đây, trường Đại học Lạc Hồng ghi dấu ấn bởi liên tục giành giải nhất Robocon - cuộc thi chế tạo Robot dành cho các bạn sinh viên, điều đó đã khiến nhiều bạn học sinh THPT ao ước được học tại trường để học tập, trau dồi kinh nghiệm cho mình, trong đó, thông tin về học phí trường Đại học Lạc Hồng 2020 là thông tin cần thiết bên cạnh những thông tin liên quan đến điểm chuẩn, chỉ tiêu tuyển sinh,... Nắm bắt được mức học phí trường Đại học Lạc Hồng 2020, các bạn sẽ có thể dễ dàng đánh giá đây có phải là ngôi trường có mức học phí phù hợp với mình?
Học phí trường Đại học Lạc Hồng
1. Học phí trường Đại học Lạc Hồng 2020-2021
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
- Học phí Ngành Dược là 18.000.000đ / 1 học kỳ
- Các ngành còn lại học phí là 13.000.000đ/ 1 học kỳ,- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ [mỗi năm có hai học kỳ].- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình các em học tại trường
2. Học phí trường Đại học Lạc Hồng năm 2019-2020
- Ngành Dược sĩ Đại học: 17.000.000 đồng/học kì [ 1 năm học có 2 học kì]
- Các ngành còn lại: 12.000.000 đồng/học kì [ 1 năm có 2 học kì]
3. Học phí trường Đại học Lạc Hồng 2016 là mức học phí mới nhất của trường cho đến thời điểm hiện tại, cụ thể:
- Học phí các ngành: 9 triệu đồng/học kỳ
- Học phí ngành Dược sỹ Đại học: 15 triệu đồng/học kỳ
Bên cạnh đó, trước khi đi nhập học tại trường, các bạn sẽ phải chuẩn bị các khoản phí khác như khoản phí nhập học, thẻ sinh viên, đồng phục giáo dục thể chất, phí bảo hiểm y tế, phí bảo hiểm học sinh toàn diện,... Tuy nhiên, mức phụ phí này không đáng kể.
Trên đây là những thông tin chi tiết về học phí trường Đại học Lạc Hồng 2019, nếu như thấy được mức học phí phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình mình, các bạn có thể lên các kế hoạch học tập chi tiết để chinh phục được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, nếu như bạn cảm thấy học phí trường khá cao và muốn chọn được trường có học phí thập hơn thì hãy tham khảo học phí của một số trường dưới đây:
- Học phí đại học Văn Lang 2019
- Học phí Đại học Hoa Sen 20196 các ngành
- Học phí Đại học Đà Lạt 2019 - 2020
- Học phí Đại học Nha Trang 2019 - 2020
Chúc các bạn chọn được trường như ý!
Là một trường nổi tiếng sở hữu được nhiều bạn sinh viên giỏi, có thế mạnh về công nghệ, kỹ thuật, trường Đại học Lạc Hồng là một ngôi trường nằm trong sự lựa chọn của rất nhiều thí sinh đến thời điểm hiện tại, tuy nhiên, các bạn cần nắm được chi tiết mức học phí Đại học Lạc Hồng 2020 để có thể xem xét việc lựa chọn trường của mình.
Học phí trường Đại học Việt Đức 2020-2021 Học phí Đại học Kinh tế Huế năm học 2020-2021 Học phí Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh 2019 - 2020 Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2020 Học phí Trường Đại học Tài chính Kế toán Quảng Ngãi Học phí Đại học Lâm Nghiệp 2019 - 2020
- Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University [LHU]
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: //lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 01/3 – 30/6
- Đợt 2: 01/6 - 10/7
- Đợt 3: 11/7 - 20/7
- Đợt 4: 21/7 - 31/7
- Đợt 5: 1/8 - 10/8
- Đợt 6: 11/8 - 20/8
- Đợt 7: 21/8 - 31/8
- Đợt 8: 01/9 - 10/9
- Đợt 9: 10/9 - 30/10
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm.
- Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.
- Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ [mỗi năm có hai học kỳ].
- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] |
7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | x |
Đông phương học [Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc] |
7310608 | C00, D01, C03, C04 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh tế - Ngoại thương |
7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C01 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, D01, A01, D07 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học |
20 | 21 | 21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||
Công nghệ sinh học |
18 | |||
Khoa học môi trường |
14 | |||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 15 | |
Kế toán |
14 | 15 | ||
Kinh tế |
14 | 15 | ||
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 | |
Đông phương học |
14 | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | |
Việt Nam học |
14 | |||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | |
Kinh tế - Ngoại thương |
15 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]